Giải sách bài tập Hóa học lớp 8, Giải Bài tập trong sách bài tập Hóa học lớp 8 MỤC LỤC. Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 2 Chất Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 4 Nguyên tử Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 5 Nguyên tố hóa học Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 6 Đơn chất – Hợp chất – Phân tử Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 8 Luyện tập 1 Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 9 Công … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa học 8
Giải sách bài tập Hóa 8
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 44 Luyện tập chương 6
Bài 44.1, 44.2, 44.3, 44.4 trang 60; bài 44.5, 44.6, 44.7 trang 61 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8 Bài 44.1 Cân 10,6 g muối Na2CO3 cho vàồ cốc chia độ. Rót vào cốc khoảng vài chục mililít nước cất, khuấy cho muối tan hết. Sau đó rót thêm nước vào cốc cho đủ 200 ml. Ta được dung dịch Na2CO3 có khối lượng riêng là 1,05 g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 44 Luyện tập chương 6
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 43 Pha chế dung dịch
Bài 43.1 trang 59 SBT Hóa 8 Từ dung dịch MgSO4 2M làm thế nào pha chế được 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M ? Trả lời Pha chế 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M : – Phần tính toán : + Tìm số mol MgSO4 có trong dung dịch phải pha chế : \({m_{MgS{O_4}}} = {{0,4 \times 100} \over {1000}} = 0,04(mol)\) + Tim thể tích dung dịch MgSO4 2M, trong đó có hoà tan 0,04 mol … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 43 Pha chế dung dịch
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 42 Nồng độ của dung dịch
Bài 42.1 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây : a) Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: 1.Số gam chất tan trong 100 g dung môi. 2.Số gam chẵất tan trong 100 g dung dịch. 3.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. 4.Số gam chất tan trong 1 lít dung môi. 5.Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định. b) Nồng độ moi … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 42 Nồng độ của dung dịch
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
Bài 41.1 Căn cứ vào đồ thị về độ tan của chất rắn trong nước (hình 6.5, SGK), hãy ước lượng độ tan của các muối NaNO3, KBr, KNO3, NH4Cl, NaCl và Na2SO4 ở nhiệt độ : a) 20°C. b) 40°C. Trả lời Theo đồ thị, độ tan của các muối vào khoảng: Bài 41.2 trang 56 SBT Hóa học 8 Căn cứ vào đồ thị về độ tan của chất khí trong nước (hình 6.6, SGK), hãy ước lượng độ tan … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 40 Dung dịch
Bài 40.1 trang 56 SBT Hóa 8 Trong phòng thí nghiệm có sẵn một dung dịch NaCl. Bằng phương pháp thực nghiệm, em hãy xác định dung dịch NaCl này là bão hoà hay chưa bão hoà. Trình bày cách làm. Trả lời Hướng dẫn : Lấy khoảng 50 ml dung dịch NaCl cho vào bình tam giác. Cân một lượng muối tinh khiết NaCl (thí dụ 1 g NaCl) cho vào bình đựng dung dịch NaCl, lắc kĩ một thời gian. … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 40 Dung dịch
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 38 Luyện tập chương 5
Bài 38.1 trang 52 Sách bài tập Hóa 8 a) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau : (1) Lưu huỳnh đioxit + nước ; (4) Kẽm + axit suníuric (loãng); (2) Sắt(III) oxit + hiđro ; (5) Canxi oxit + nước. (3) Kẽm + dung dịch muối đồng(II) suníat; b) Các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ? Trả lời a) Các phương trình hóa … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 38 Luyện tập chương 5
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 37 Axit -Bazơ -Muối
Bài 37.1 trang 50 (SBT) Hóa học 8 Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. NaOH, BaCl2, H3PO4, KOH B. NaOH, Na2SO4, KCl, KOH C. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH D. NaOH, Ca(NO3)2, KOH, H2SO4 Bài 37.2 trang 50 Hóa học 8 Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ ? A. H3PO4, HNO3, H3PO3, HCl, … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 37 Axit -Bazơ -Muối
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 36 Nước
Bài 36.1 trang 48 Sách bài tập Hóa học 8 Cho các oxit: CaO ; Al2O3 ; N2O5, CuO ; Na2O ; BaO ; MgO ; P2O5 ; Fe3O4 ; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2 Phương án B. Đó là các oxit CaO, Na2O, BaO; K2O. Bài 36.2 trang 49 SBT Hóa 8 Cho các oxit: CO2 ; SO2 ; CO ; P2O5; N2O5 ; NO ; SO3; BaO, … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 36 Nước
Giải sách bài tập Hóa 8: Bài 33 Điều chế hidro- Phản ứng thế
Bài 33.1 trang 46 SBT Hóa học 8 Cho các phản ứng hoá học sau : Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag \( \downarrow \) Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2 \( \uparrow \) CuO + 2HCl \( \to \)CuCI2 + H2O 2Al + 3H2SO4 \( \to \) Al2(SO4)3 + 3H2 \( \uparrow \) Mg + CuCl2 \( \to \) MgCl2 + Cu \( \downarrow \) CaO + CO2 \( \to \) CaCO3 HCl + NaOH \( \to … [Đọc thêm...] vềGiải sách bài tập Hóa 8: Bài 33 Điều chế hidro- Phản ứng thế