Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0\,;\,5} \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\sqrt {3x} + \sqrt {10 - 2x} = m\sqrt {f\left( x \right)} \) có nghiệm trên đoạn \(\left[ {0\,;\,5} \right]\)? A. 4. B. 7. C. … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0\,;\,5} \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\sqrt {3x} + \sqrt {10 – 2x} = m\sqrt {f\left( x \right)} \) có nghiệm trên đoạn \(\left[ {0\,;\,5} \right]\)?
Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m – 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m - 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
A. \(2\). B. \( - 1\). C. \(4\). D. \(0\).
Lời giải
Nếu \(m \ge 1\) … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m – 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m – 1} \right){x^4} – 2m{x^2} + 1\) với \(m\) là tham số thực.
Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^4} - 2m{x^2} + 1\) với \(m\) là tham số thực.
Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
A. \( - \frac{{13}}{3}\). B. 4. C. \( - … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m – 1} \right){x^4} – 2m{x^2} + 1\) với \(m\) là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + 2\left( {a + 4} \right){x^2} – 1\) với \(a\) là tham số thực.
Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + 2\left( {a + 4} \right){x^2} - 1\) với \(a\) là tham số thực.
Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
A. \( - 17\). B. \( - 16\). C. \( - 1\). D. \(3\).
Lời giải
Ta … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + 2\left( {a + 4} \right){x^2} – 1\) với \(a\) là tham số thực. Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0\,;\,2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [ Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {a + 3} \right){x^4} – 2a{x^2} + 1\) với \(a\) là tham số thực. Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [ Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {a + 3} \right){x^4} - 2a{x^2} + 1\) với \(a\) là tham số thực. Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
A. \( - 9\). B. \(4\). C. \(1\). D. \( - 8\).
Lời giải
\(f'\left( x … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [ Mức độ 3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {a + 3} \right){x^4} – 2a{x^2} + 1\) với \(a\) là tham số thực. Nếu \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) thì \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m – 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m - 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
A. \(2\). B. \( - 1\). C. \(4\). D. \(0\).
Lời giải
Nếu \(m \ge 1\) … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [2D1-3.1-3] Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + 2\left( {m – 1} \right){x^2}\) với \(m\)là tham số thực. Nếu \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) thì \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right)\) bằng
Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + x – 1} \right) + m.\) Tìm \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = – 10.\)
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + x - 1} \right) + m.\) Tìm \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = - 10.\) A. \(m = - 13.\) … [Đọc thêm...] vềXét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + x – 1} \right) + m.\) Tìm \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = – 10.\)
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), thỏa mãn \(3x.f\left( x \right) – {x^2}.{f’}\left( x \right) = 2{f^2}\left( x \right),f(x) \ne 0\) với \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) và \(f(1) = \frac{1}{2}\). Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\). Tính \(M + m\).
Câu hỏi: Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), thỏa mãn \(3x.f\left( x \right) - {x^2}.{f'}\left( x \right) = 2{f^2}\left( x \right),f(x) \ne 0\) với \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) và \(f(1) = \frac{1}{2}\). Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\). Tính \(M … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), thỏa mãn \(3x.f\left( x \right) – {x^2}.{f’}\left( x \right) = 2{f^2}\left( x \right),f(x) \ne 0\) với \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) và \(f(1) = \frac{1}{2}\). Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\). Tính \(M + m\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {0;\,10} \right]\) để tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} – 7} < m\left( {{{\log }_4}{x^2} – 7} \right)\) chứa khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\).
Câu hỏi:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {0;\,10} \right]\) để tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} - 7} < m\left( {{{\log }_4}{x^2} - 7} \right)\) chứa khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\).
A. \(7\).
B. \(10\).
C. \(8\).
D. \(9\).
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: \(\left\{ … [Đọc thêm...] về Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {0;\,10} \right]\) để tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} – 7} < m\left( {{{\log }_4}{x^2} – 7} \right)\) chứa khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\).
Tìm \(m\) để hệ sau có nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l}4{x^2} + \sqrt {3x} \ge \sqrt {x + 1} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\x\left( {x + 5} \right)\left( {2x – 1} \right) + {\left( {{x^3} – 2x + m} \right)^2} = 0\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
Câu hỏi:
Tìm \(m\) để hệ sau có nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l}4{x^2} + \sqrt {3x} \ge \sqrt {x + 1} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\x\left( {x + 5} \right)\left( {2x - 1} \right) + {\left( {{x^3} - 2x + m} \right)^2} = 0\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
A. \(m = \frac{7}{2}\).
B. \(m = … [Đọc thêm...] về Tìm \(m\) để hệ sau có nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l}4{x^2} + \sqrt {3x} \ge \sqrt {x + 1} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\x\left( {x + 5} \right)\left( {2x – 1} \right) + {\left( {{x^3} – 2x + m} \right)^2} = 0\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)