Câu hỏi: Cho số phức \(z\) có phần thực dương và thỏa \(\bar z - \frac{{\left( {5 + \sqrt 3 i} \right)}}{z} - 1 = 0\). Tính môđun của z. A. \(\left| z \right| = 2\). B. \(\left| z \right| = 3\). C. \(\left| z \right| = 4\). D. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \). Hãy chọn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z\) có phần thực dương và thỏa \(\bar z – \frac{{\left( {5 + \sqrt 3 i} \right)}}{z} – 1 = 0\). Tính môđun của z.
Trắc nghiệm hình học của số phức
Đề bài: Cho số phức z thỏa mãn \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {\overline z – 2i} \right)\) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
Câu hỏi: Cho số phức z thỏa mãn \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {\overline z - 2i} \right)\) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng bao nhiêu? A. \(5\pi .\) B. \(\frac{{5\pi }}{4}.\) C. \(\frac{{5\pi }}{2}.\) D. \(25\pi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức z thỏa mãn \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {\overline z – 2i} \right)\) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
Đề bài: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z – 2} \right| + \left| {z + 2} \right| = 10.\)
Câu hỏi: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2} \right| + \left| {z + 2} \right| = 10.\) A. Đường tròn \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100\) B. Elip \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) C. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z – 2} \right| + \left| {z + 2} \right| = 10.\)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z – 1} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(T = \left| {z + i} \right| + \left| {z – 2 – i} \right|.\)
Câu hỏi: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 1} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(T = \left| {z + i} \right| + \left| {z - 2 - i} \right|.\) A. \(\max T = 8\sqrt 2 \) B. \(\max T = 4\) C. \(\max T = 4\sqrt 2 \) D. \(\max T = … [Đọc thêm...] vềCho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z – 1} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(T = \left| {z + i} \right| + \left| {z – 2 – i} \right|.\)
Đề bài: Trên mặt phẳg tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z – i}}{{z + i}}} \right| = 1.\)
Câu hỏi: Trên mặt phẳg tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z - i}}{{z + i}}} \right| = 1.\) A. Hai đường thẳng \(y = \pm 1\), trừ điểm \(\left( {0; - 1} \right).\) B. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng \(x = \pm 1,y = \pm 1.\) C. Đường … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trên mặt phẳg tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z – i}}{{z + i}}} \right| = 1.\)
Đề bài: Cho số phức \(z \ne 0\) sao cho z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{1 + {z^2}}}\) là số thực. Tính \(\frac{{\left| z \right|}}{{1 + {{\left| z \right|}^2}}}.\)
Câu hỏi: Cho số phức \(z \ne 0\) sao cho z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{1 + {z^2}}}\) là số thực. Tính \(\frac{{\left| z \right|}}{{1 + {{\left| z \right|}^2}}}.\) A. \(\frac{1}{5}.\) B. \(\frac{1}{2}.\) C. \(2.\) D. \(\frac{1}{3}.\) Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z \ne 0\) sao cho z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{1 + {z^2}}}\) là số thực. Tính \(\frac{{\left| z \right|}}{{1 + {{\left| z \right|}^2}}}.\)
Đề bài: Cho số phức \(z = 2 – 3i\). Tính môđun của số phức \(w = z – 1.\)
Câu hỏi: Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Tính môđun của số phức \(w = z - 1.\) A. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \) B. \(\left| w \right| = 4\) C. \(\left| w \right| = \sqrt {10} \) D. \(\left| w \right| = 2\sqrt 5 \) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z = 2 – 3i\). Tính môđun của số phức \(w = z – 1.\)
Đề bài: Trong mặt phẳng phức \(A\left( { – 4;1} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { – 6;0} \right)\) lần lượt biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?
Câu hỏi: Trong mặt phẳng phức \(A\left( { - 4;1} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { - 6;0} \right)\) lần lượt biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? A. \(z=3 + \frac{4}{3}i\) B. \( z=- 3 + \frac{4}{3}i\) C. \(z=3 - … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong mặt phẳng phức \(A\left( { – 4;1} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { – 6;0} \right)\) lần lượt biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?
Đề bài: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết \(\left| z \right| = \left| {\bar z – 3 + 4i} \right|\)là:
Câu hỏi: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết \(\left| z \right| = \left| {\bar z - 3 + 4i} \right|\)là: A. Elip \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\) B. Parabol \({y^2} = 4{\rm{x}}\) C. Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\) D. Đường thẳng \(6{\rm{x}} + 8y - 25 … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết \(\left| z \right| = \left| {\bar z – 3 + 4i} \right|\)là:
Đề bài: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 3 + 5i} \right| = 4\) là một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó.
Câu hỏi: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 3 + 5i} \right| = 4\) là một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó. A. \(C = 4\pi .\) B. \(C = 2\pi .\) C. \(C = 8\pi .\) D. \(C = 16\pi .\) Hãy chọn trả lời đúng trước … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 3 + 5i} \right| = 4\) là một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó.