• Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
  • Học toán
  • Sách toán
  • Môn Toán
  • Đề thi toán
    • Đề KT 1 tiết môn toán
    • Đề thi HKI môn toán
    • Đề thi HKII môn toán
    • Đề thi toán tuyển sinh 10
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
  • Bài mới

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán



You are here: Home / Tiếng Anh 5 mới / Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

18/07/2019 by admin Leave a Comment

Mục lục:

  1. NGỮ PHÁP UNIT 5 ANH 5 MỚI
  2. LESSON 1 UNIT 5 ANH 5 MỚI
  3. LESSON 2 UNIT 5 ANH 5 MỚI
  4. LESSON 3 UNIT 5 ANH 5 MỚI

NGỮ PHÁP UNIT 5 ANH 5 MỚI

1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)

a. Cách thành lập

Thể

Chủ ngữ

be/v

Vi du

Khẳng định He/She/lt/danh từ số ít

will + be/v (nguyên

She will help you to do it.
  l/You/We/They/ danh từ số nhiều thể)

1 will be on holiday next month.

Phủ định He/She/IƯdanh từ số ít

will not (won’t) +

She won’t help you to do it.
  l/You/We/They/ Danh từ số nhiều

be/v (nguyên thể)

1 won’t be on holiday next month.

 

Thể

Trợ động từ + chủ ngữ

Động từ (V)

Vi du

Nghi vấn

Will + he/she/iư danh từ số ít

Will + l/you/we/ they/danh tií số nhiều

be/v (nguyên thể)…?

–  Yes, s + will.

–   No, s + won’t.

Will she help you to do it.

–  Yes, she will.

–   No, she won’t.

Will 1 be on holiday next month.

–  Yes, I will.

–   No, I won’t.

Lưu ý:

1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.

When  
Where  
What time Who/What ►– > + will/shall + s + V (nguyên thể)?
How/How old  
How long  

Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?

Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?

What time will the class finish? Lớp học sè kết thúc lúc mấy giờ?

How old will she be on your next birthday?

Sinh nhật tới cô ây boo nhiêu tuổi?

2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn: someday (một ngày nào đó)ẫ soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuồn tới; next month: tháng tớiỆ, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mơi: tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in 2 days: 2 ngày nữa,…

b)  Cách sử dụng thì tương lai đơn

–   Khi muốn diễn tá một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói

Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.

Tôi đói bụng quá. Tôi sẻ tự đi làm cho mình cái bánh mì xõng uỷch.

–  Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.

Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.

(Tổ/ hứa) tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bợn.

–  Khi muốn diễn tâ một dự đoán về tương laiỂ Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.

Lưu v:

–  Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương lai đơn, chỉ dùng thì hiện tgi đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơnế

Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.

Ngày mai khi bợn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.

‘Ngày mai khi bạn đến đây” là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm” là mệnh đề chính, ta dùng tt~’ ~Jơng lai đơn)

2. Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì

Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

What will + s + do + thời gian ở tương lai?

… 5ẽ làm gì..?

S (Subject) chủ ngử trong câu, có thể là “He/She/lt/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều…”

‘ll  là viết tđt của will.

Để trả lời cho cấu trúc trẽn, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

s will be/v (nguyên thể)

… sẽ…

Ex: What will we do in the morning?

Chúng ta sè làm gì vào buổi sáng?

We’ll cruise around the islands.

  • Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.

What will you be this Sunday?

Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?

I’ll go for a picnic. Tôi sẽ đi dở ngoợi.

3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu

Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mâu sau:

Where will + s + be + thời gian ở tương lai?

.. sẽ ở đâu…?

Để trả lời cho cấu trúc trẽn, chúng ta cỏ thể sử dụng mâu câu sau: (S think) + s will be/v (nguyên thể)…

… sẽ…

Ex: Where will you be tomorrow? Bợn sẻ ở đâu vào ngày mai?

I’ll be at school.                          Tôi sẽ ở trường học.

4. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu

Khi muốn hỏi ai đó sè đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụnc

các mẫu sau:

Where will + s + go?

… sẽ đi đâu?

hoặc

Where will + s + go + thời gian ở tương lai?

… sẽ đi đâu…?

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mâu câu sau:

 (S think) + s will be/v (nguyên thể).

… sẽ …

(S think): có thể có hoặc không.

Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?

They’ll go to Nha Trang Beach. Họ sẽ đi bởi biển Nha Trang.


LESSON 1 UNIT 5 ANH 5 MỚI

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

a) What will you do this weekend?

I think my family and I will go for a picnic.

Great! That will be a lot of fun.

b) What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

I think I’ll be in the mountains.

c)  What about you, Phong? Where will you be?

I’ll be at home.

d) At home? Why?

Because I have to study.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.

Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.

b) Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy? Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c) Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu? Mình sẽ ở nhà.

d) Ở nhà ư? Tại sao? Bởi vì mình phải học.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

a.  Where will you be this weekend?

I think I’ll be in the countryside.

b. Where will you be this weekend?

I think I’ll be on the beach.

c. Where will you be this weekend?

I think I’ll be at school

d .Where will you be this weekend?

I think I’ll be by the sea.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.

b) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trường.

d) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ gần biển

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.

Where will you be this weekend?

I think I’ll be…

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi nghĩ tôi sẽ..

4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Đáp án:

1.c        2. a    3. b

Audio script:

1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It’s Saturday.

Mai: Oh, I think I’ll be at the seaside.

2  Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It’ll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That’ll be a lot of fun.

3. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes

Phong: I don’t know. Maybe I’ll be in the countryside.

Tạm dịch:

1. Tony: Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

Mai: Ngày mai là ngày nào?

Tony: Hôm thứ Bảy.

Mai: Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển.

2 Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?

Linda: Nó sẽ ở đâu?

Nam: Nó sẽ ở trên núi.

Linda: Vâng. Điều đó sẽ rất vui.

3. Linda: Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới?

Phong: Tuần tới?

Linda: Vâng

Phong: Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê.

5. Read and match (Đọc và nối)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Đáp án: 1- c    2-d    3 – a      4-b

Tạm dịch:

1 -c Bọn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2-d Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?
Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.
3 – a Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?
Cậu ấy sẽ ở trên núi.
4-b Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?
Họ sẽ ở gần biển.

6. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Click tại đây để nghe:

Where will you be?

Where will you be next weekend,

In the mountains or the countryside?

I think I’ll be in the mountains

Where will you be tomorrow,

At the seaside or at school?

I think I’ll be at the seaside

Where will you be next year,

In Viet Nam or England?

I think I’ll be in England

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới, Trên núi hay miền quê?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,

Ở bãi biển hay ở trường?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển.

Bạn sẽ ở đâu vào năm tới, ở Việt Nam hay ở nước Anh?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

 


LESSON 2 UNIT 5 ANH 5 MỚI

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

a. I’ll go for a picnic this weekend.

That’s great

b. Where will you go?

I think I’ll go Ha Long Bay.

c. What will you do there?

I think I’ll swim in the sea.

d. Mil you visit Tuan Chau Island?

I don’t know. I may explore the caves.

Tạm dịch:

a. Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này. Điều đó thật là tuyệt

b. Bạn sẽ di đâu? Tôi nghĩ tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

c. Bạn sẽ làm gì ở đó? Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển

d. Bạn sẽ viếng đảo Tuần Châu phải không?Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

a. What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll explore the caves.

I don’t know. I may explore the caves.

b. What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll take a boat trip around the islands.

I don’t know. I may take a boat trip around the islands.

c) What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

I don’t know. I may build sandcastles on the beach.

d) What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll swim in the sea.

I don’t know. I may swim in the sea.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động

b) Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tôi nghĩ tôi sẽ đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.

Tôi không biết. Tôi có thể đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.

c) Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tôi nghĩ tôi sẽ xây lâu đài cát trên biển.

Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.

Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?

I think I’ll

What will you do?

I don’t know. I may…

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Tôi nghĩ tôi sẽ…

Bạn sẽ làm gì?

Tôi không biết. Tôi có thể…

4. Listen and number (Nghe và điền số)

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Đáp án: a 2              b 3              c 4              d 1

Audio script:

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?

Mai: Yes, please. Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we’ll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we’ll do it in the afternoon.

4. Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we’ll do it later.

Mai: Oh… OK. Then I’ll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

5. Write about you (Viết về em)

1. Where will you be tomorrow?

I think I’ll be in the park.

2. What will you do?

I’ll play football with my friends.

Tạm dịch:

1. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai? Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2. Bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Questions and answers (Hỏi và trả lời)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5


LESSON 3 UNIT 5 ANH 5 MỚI

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

’seaside            They’ll be at the ‘seaside on Sunday.

island              She’ll visit the ’islands on the Monday.

‘countryside         The boys will be in the ‘countryside next month.

Tạm dịch:

bãi biển           Họ sẽ ở tại bãi biển vào Chủ nhật.

Hòn đảo          Cô ấy sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.

miền quê              Những cậu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Đáp án:

1.b    I think I’ll visit the islands tomorrow.

2. a   We’ll go for a picnic at the seaside.

3. b They’ll be in the countryside next week.

Tạm dịch:

1. Tôi nghĩ tôi sẽ viếng thăm những hòn đảo vào ngày mai.

2. Chúng tôi sẽ đi dã ngoại tại bờ biển

3. Họ sẽ ở miền quê vào tuần tới.

3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend?

Where will you be this weekend?

I think I’ll be in the countryside.

What will you do there?

I think I’ll have a picnic.

 Where will you be next week?

I think we’ll be at the seaside.

What will you do there?

I think I’ll visit the islands.

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.

4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5

Tạm dịch:

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẽ chơi cầu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ăn tối trân đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!

Buổi sáng Buổi chiều Buổi tối
Ba mẹ Mai will swim in the sea (sẽ tắm biển) will sunbathe (sẽ tắm nắng) will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đảo Tuần Châu)
Mai và em trai will build sandcastles on the beach (sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển) will play

badminton (sẽ chơi cầu lông)

will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đảo Tuần Châu)

5. Write about your friend (Viết về bạn em)

Hi. My name’s Trinh.

– Next Sunday, I think I’ll be in the countryside.

in the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends

in the afternoon, I will swim in the stream with my parents,

in the evening, we’ll have dinner with grandparents.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tôi là Trinh.

Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn

 Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.

 Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

6. Project (Dự án)

Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể

Hỏi và trà lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.

nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai

đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai

Viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.

 

Bài học cùng chương bài

  1. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 1
  2. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 2
  3. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 3
  4. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 4
  5. Review 1 Tiếng Anh 5 Mới
  6. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6
  7. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 7
  8. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 8
  9. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 9
  10. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 10
  11. Review 2 Tiếng Anh 5 Mới
  12. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 11
  13. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 12
  14. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 13
  15. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 14

Chuyên mục: Tiếng Anh 5 mới Thẻ: Tieng anh 5 moi

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 3
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 4
  • Review 1 Tiếng Anh 5 Mới
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 7
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 8
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 9

Bài viết mới

  • Ôn tập Chương 4 – Đại số 11 06/12/2019
  • Bài 3. Hàm số liên tục – Chương 4 – Đại số 11 06/12/2019
  • Bài 2. Giới hạn của hàm số – Chương 4 – Đại số 11 06/12/2019
  • Bài 1. Giới hạn của dãy số – Chương 4 – Đại số 11 06/12/2019
  • Ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân – Đại số 11 27/11/2019

Sách Toán © 2015 - 2019 - Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn