ĐỀ THI THỬ TN THPT môn Toán 2021 – Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh Lần 1 - có lời giải ==== file pdf lời giải chi tiết của DD GV Toán ----------- xem file pdf--- -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềĐỀ THI THỬ TN THPT môn Toán 2021 – Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh Lần 1 – có lời giải
CASIO – TÍNH NHANH Tiệm cận hàm số
CASIO - TÍNH NHANH Tiệm cận hàm số ===== ----------- xem file pdf--- https://drive.google.com/drive/folders/1p6MtWp6ctG7sU5LmxTQyTRUiITCSUJJO?usp=sharing -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềCASIO – TÍNH NHANH Tiệm cận hàm số
CASIO – TÍNH NHANH Tiếp tuyến hàm số
CASIO - TÍNH NHANH Tiếp tuyến hàm số ===== ----------- xem file pdf--- -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềCASIO – TÍNH NHANH Tiếp tuyến hàm số
Xét các số thực x, y thỏa mãn \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} – 2x + 2} \right){.4^x}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{8x + 4}}{{2x – y + 1}}\)
Câu hỏi: Xét các số thực x, y thỏa mãn \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} – 2x + 2} \right){.4^x}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{8x + 4}}{{2x – y + 1}}\) gần nhất với số nào dưới đây A. 1 B.2 C.3 D.4 Lời giải tham khảo: Nhận xét \({x^2} + {y^2} – 2x + 2 > 0\forall x;y\) Bất phương trình \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} … [Đọc thêm...] vềXét các số thực x, y thỏa mãn \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} – 2x + 2} \right){.4^x}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{8x + 4}}{{2x – y + 1}}\)
Cho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết y = f'(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^4}} \right) – {x^2}} \right|\)
Câu hỏi: Cho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết y = f'(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^4}} \right) - {x^2}} \right|\) là A. 4 B.3 C.6 D.5 ======== Đáp án đúng: D Xét hàm số \(h\left( x \right) = f\left( {{x^4}} \right) - {x^2}\) có \(h'\left( x \right) = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết y = f'(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^4}} \right) – {x^2}} \right|\)
CASIO – TÍNH NHANH Cực trị hàm số
CASIO - TÍNH NHANH Cực trị hàm số ====== ===== ----------- xem file pdf--- -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềCASIO – TÍNH NHANH Cực trị hàm số
CASIO – TÍNH NHANH Đơn điệu hàm số
CASIO - TÍNH NHANH Đơn điệu hàm số ===== ----------- xem file pdf--- -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềCASIO – TÍNH NHANH Đơn điệu hàm số
CASIO – TÍNH NHANH Max – Min Hàm số
CASIO - TÍNH NHANH Max - Min Hàm số ==== ===== ----------- xem file pdf--- -------------- == LINK DOWNLOAD === DOWNLOAD PDF -------------- … [Đọc thêm...] vềCASIO – TÍNH NHANH Max – Min Hàm số
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
Câu hỏi: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng A. \(\frac{{50}}{{81}}\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(\frac{5}{{18}}\) D. \(\frac{5}{9}\) ======= Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: D Gọi \(x = \overline {abcde} ,\,\,a \ne 0\) là số tự nhiên có 5 chữ … [Đọc thêm...] vềGọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ?
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ? A. \(\frac{\pi}{4}\) B. \(-\frac{\pi}{4}\) C. \(\frac{-1}{4}\) D. \(\frac{1}{4}\) ========== \(\begin{aligned} &\text { Từ } … [Đọc thêm...] vềCho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ?
