Đề thi, đáp án môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 đợt 2 thi 14h30 chiều nay (6/8/2021) ========== GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN MÃ 104 – KÌ THI TN THPT QG 2021 – ĐỢT 2GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN MÃ 103 – KÌ THI TN THPT QG 2021 – ĐỢT 2GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN MÃ 102 – KÌ THI TN THPT QG 2021 – ĐỢT 2GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN MÃ 101 – KÌ THI TN THPT QG 2021 – ĐỢT 2 … [Đọc thêm...] vềĐề thi, đáp án môn Toán tốt nghiệp THPT 2021 đợt 2
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y = f’\left( x \right) = (x – 5)({x^2} – 4),x \in R\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn \(\left[ { – 100;100} \right]\) để hàm số\(y = g(x) = f\left( {\left| {{x^3} + 3x} \right| + m} \right)\) có ít nhất 3 điểm cực trị?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y = f'\left( x \right) = (x - 5)({x^2} - 4),x \in R\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn \(\left[ { - 100;100} \right]\) để hàm số\(y = g(x) = f\left( {\left| {{x^3} + 3x} \right| + m} \right)\) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. \(105\). B. \(106\). C. \(104\). D. \(103\). LỜI GIẢI CHI TIẾT … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y = f’\left( x \right) = (x – 5)({x^2} – 4),x \in R\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn \(\left[ { – 100;100} \right]\) để hàm số\(y = g(x) = f\left( {\left| {{x^3} + 3x} \right| + m} \right)\) có ít nhất 3 điểm cực trị?
Cho hai số \(x,\,y\) thỏa mãn \(x + y > 0\) và \({10^{{x^2} + {y^2}}} + {2021^{2021}}.\log \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}} \le {100^{x + y}} + {2021^{2021}}.\log 2\).Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} – 10x – 2y + 2.\)
Câu hỏi: Cho hai số \(x,\,y\) thỏa mãn \(x + y > 0\) và \({10^{{x^2} + {y^2}}} + {2021^{2021}}.\log \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}} \le {100^{x + y}} + {2021^{2021}}.\log 2\). Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} - 10x - 2y + 2.\) A. \( - 12\). B. \( - 8\). C. \( - 6 - 8\sqrt 2 .\) D. \(8\sqrt 2 - 6.\) LỜI … [Đọc thêm...] vềCho hai số \(x,\,y\) thỏa mãn \(x + y > 0\) và \({10^{{x^2} + {y^2}}} + {2021^{2021}}.\log \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}} \le {100^{x + y}} + {2021^{2021}}.\log 2\).
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} – 10x – 2y + 2.\)
Trong không gian , cho hai điểm \(A\left( {3; – 2;2} \right)\), \(B\left( { – 2;2;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y + 2z – 3 = 0\). Xét các điểm \(M\), \(N\) di động trên \(\left( P \right)\) sao cho \(MN = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3N{B^2}\) bằng
Câu hỏi: Trong không gian , cho hai điểm \(A\left( {3; - 2;2} \right)\), \(B\left( { - 2;2;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 3 = 0\). Xét các điểm \(M\), \(N\) di động trên \(\left( P \right)\) sao cho \(MN = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3N{B^2}\) bằng A. \(49,8\). B. \(45\). C. \(53\). D. \(55,8\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi … [Đọc thêm...] vềTrong không gian , cho hai điểm \(A\left( {3; – 2;2} \right)\), \(B\left( { – 2;2;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y + 2z – 3 = 0\). Xét các điểm \(M\), \(N\) di động trên \(\left( P \right)\) sao cho \(MN = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3N{B^2}\) bằng
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2021}} + 2021x\). Gọi \({m_0}\)là số lớn nhất trong các số nguyên \(m\)thỏa mãn \(f\left( {m – 2020} \right) + f\left( {2021m – {5^8}} \right) \le 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2021}} + 2021x\). Gọi \({m_0}\)là số lớn nhất trong các số nguyên \(m\)thỏa mãn \(f\left( {m - 2020} \right) + f\left( {2021m - {5^8}} \right) \le 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \({m_0} \in \left[ {180;\,191} \right]\). B. \({m_0} \in \left( {191;\,204} \right]\). C. \({m_0} \in \left( {204;223} \right)\). D. … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2021}} + 2021x\). Gọi \({m_0}\)là số lớn nhất trong các số nguyên \(m\)thỏa mãn \(f\left( {m – 2020} \right) + f\left( {2021m – {5^8}} \right) \le 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ge 1\\3{x^2} + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 1\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2\). Giá trị của \(F\left( { – 2} \right) + 3F\left( 4 \right)\) bằng
Câu hỏi: Cho \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ge 1\\3{x^2} + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 1\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2\). Giá trị của \(F\left( { - 2} \right) + 3F\left( 4 \right)\) bằng A. \(38\). B. \( - … [Đọc thêm...] vềCho \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ge 1\\3{x^2} + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 1\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2\). Giá trị của \(F\left( { – 2} \right) + 3F\left( 4 \right)\) bằng
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu hỏi: Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình\(f\left( {f\left( x \right)} \right) = \frac{3}{2}\) là A. \(9\). B. \(6\). C. \(7\). D. \(3\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có \(f(f(x)) = \frac{3}{2} \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}f(x) = a\quad ( - 2 < a < - 1)\quad \quad (1)\\f(x) = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
GIÁO ÁN TRỌN BỘ CẢ NĂM TOÁN LỚP 5 (CV 2345)
GIÁO ÁN TRỌN BỘ CẢ NĂM TOÁN LỚP 5 THEO CV 2345 trong 1 file word, các bạn tải file word về máy mở lên xem và chỉnh sửa theo yêu cầu. **************************** xem online trên drive google ****************** TẢI VỀ file thu muc PPT lop 5 >>>>>>>>>>>>>>>>>> … [Đọc thêm...] vềGIÁO ÁN TRỌN BỘ CẢ NĂM TOÁN LỚP 5 (CV 2345)
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn\(\left( {{3^{{x^3}}} – \frac{1}{{{9^{x + 6}}}}} \right).\left( {{{\log }_5}\left( {x + 4} \right) – 2} \right) \le 0\). \(\left( 1 \right)\)
Câu hỏi: Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn\(\left( {{3^{{x^3}}} - \frac{1}{{{9^{x + 6}}}}} \right).\left( {{{\log }_5}\left( {x + 4} \right) - 2} \right) \le 0\). \(\left( 1 \right)\) A. \(25\). B. \(26\). C. \(24\). D. Vô số. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tác giả: Hương Đào Điều kiện xác định: \(x > - 4\). Với điều kiện \(x > - 4\) ta có: \(\left( … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn\(\left( {{3^{{x^3}}} – \frac{1}{{{9^{x + 6}}}}} \right).\left( {{{\log }_5}\left( {x + 4} \right) – 2} \right) \le 0\). \(\left( 1 \right)\)
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông, \(AB = BC = 2a\). Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACC’} \right)\) và \(\left( {AB’C’} \right)\) bằng \(60^\circ \).
Câu hỏi: Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông, \(AB = BC = 2a\). Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACC'} \right)\) và \(\left( {AB'C'} \right)\) bằng \(60^\circ \). Thể tích của khối chóp \(B'.ACC'A'\) bằng A. \(\frac{{8{a^3}}}{3}\). B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\). C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\). D. … [Đọc thêm...] vềCho hình lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông, \(AB = BC = 2a\). Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACC’} \right)\) và \(\left( {AB’C’} \right)\) bằng \(60^\circ \).

