• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán

Kết quả tìm kiếm cho: ty so

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:

Tìm tập hợp các giá trị \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{2^{1 + x}} – {2^{1 – x}} – m} \right)\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Ngày 25/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Don dieu VDC, Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số

Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau: Tìm tập hợp các giá trị \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{2^{1 + x}} - {2^{1 - x}} - m} \right)\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\). A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\). B. \(\left( {3; + \infty } \right)\). C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\). D. \(\left( { - … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:

Tìm tập hợp các giá trị \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{2^{1 + x}} – {2^{1 – x}} – m} \right)\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Cho hàm số \(y = – \frac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x – 2020\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\).

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Thông hiểu

Câu hỏi: Cho hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 2020\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\). A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\\m \le - 1\end{array} \right.\). B. \(m \le 2\). C. \( - 2 \le m \le - 1\). D. \( - 1 \le m \le 0\). LỜI GIẢI CHI … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = – \frac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x – 2020\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\).

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – 2m{x^2} + 4x – 5\) đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\).

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Thông hiểu

Câu hỏi: Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + 4x - 5\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\). A. \( - 1 < m < 1\). B. \( - 1 \le m \le 1\). C. \(0 \le m \le 1\). D. \(0 < m < 1\). LỜI GIẢI CHI TIẾT . Tập xác định \(D = \mathbb{R}\). Ta có \(y' = {x^2} - 4mx + … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – 2m{x^2} + 4x – 5\) đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\).

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m – 2} \right)x – 3m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\)

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Thông hiểu

Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x - 3m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) A. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m < 0\). B. \(m \le - \frac{1}{4}\). C. \(m < 0\). D. \(m > 0\). LỜI GIẢI CHI TIẾT . Tập xác định \(D = … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m – 2} \right)x – 3m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} – {x^2} – mx + 2\) đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Thông hiểu

Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - mx + 2\) đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\). A. \(m \le \frac{{ - 1}}{3}\). B. \(m \ge \frac{{ - 1}}{3}\). C. \(m \le - 3\). D. \(m \ge - 3\). LỜI GIẢI CHI TIẾT . Tập xác định \(D = \mathbb{R}\) Ta có \(y' = 3{x^2} - 2x - m\). Để hàm số đồng biến trên khoảng … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} – {x^2} – mx + 2\) đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

Cho hàm số \(y = {x^3} – 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Thông hiểu

Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). A. \(m \le \frac{3}{5}\). B. \(m < \frac{3}{5}\). C. \(0 < m < \frac{1}{3}\). D. \(0 \le m \le \frac{1}{3}\). LỜI GIẢI CHI TIẾT . Tập xác định \(D = \mathbb{R}\). Đạo hàm: \(y' = 3{x^2} - 6mx + m\). Hàm số đồng biến … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = {x^3} – 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) – {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Ngày 09/08/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu vận dụng

Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( { - 1\,;\, - \frac{1}{3}} \right)\). B. \(\left( {\frac{1}{4}\,;\,\frac{1}{3}} \right)\). C. \(\left( {\frac{2}{3}\,;\,1} \right)\). D. \(\left( {\frac{3}{4}\,;1} \right)\) LỜI GIẢI … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) – {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \( – xf’\left( x \right).\ln x + f\left( x \right) = 2{x^2}{f^2}\left( x \right),\,\,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\), \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\)và \(f\left( {\rm{e}} \right) = \frac{1}{{{{\rm{e}}^2}}}\). Tính diện tích \(S\)hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = xf\left( x \right),y = 0,x = e,x = {e^2}\).

Ngày 03/08/2021 Thuộc chủ đề:Blog, Trắc nghiệm Ứng dụng Tích phân Tag với:TN THPT 2021, Trắc nghiệm ứng dụng tích phân diện tích hình phẳng

Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \( - xf'\left( x \right).\ln x + f\left( x \right) = 2{x^2}{f^2}\left( x \right),\,\,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\), \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\)và \(f\left( {\rm{e}} \right) = \frac{1}{{{{\rm{e}}^2}}}\). Tính diện tích \(S\)hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \( – xf’\left( x \right).\ln x + f\left( x \right) = 2{x^2}{f^2}\left( x \right),\,\,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\), \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\)và \(f\left( {\rm{e}} \right) = \frac{1}{{{{\rm{e}}^2}}}\). Tính diện tích \(S\)hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = xf\left( x \right),y = 0,x = e,x = {e^2}\).

Đề bài: Cho các số thực $x,y,z,t$ thỏa mãn $xyzt=1$. Chứng minh rằng:  $\frac{1}{x^3(yz+zt+ty)}+\frac{1}{y^3(xz+zt+tx)}+\frac{1}{z^3(xt+ty+yz)}+\frac{1}{t^3(xy+yz+zx)}\geq \frac{4}{3} .  (1)$

Ngày 11/07/2021 Thuộc chủ đề:Bất đẳng thức - Bài tập tự luận Tag với:Bất đẳng thức Bunhiacốpxki

Đề bài: Cho các số thực $x,y,z,t$ thỏa mãn $xyzt=1$. Chứng minh rằng:  $\frac{1}{x^3(yz+zt+ty)}+\frac{1}{y^3(xz+zt+tx)}+\frac{1}{z^3(xt+ty+yz)}+\frac{1}{t^3(xy+yz+zx)}\geq \frac{4}{3} .  (1)$ Lời giải Đề bài: Cho các số thực $x,y,z,t$ thỏa mãn $xyzt=1$. Chứng minh rằng:  … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực $x,y,z,t$ thỏa mãn $xyzt=1$. Chứng minh rằng:  $\frac{1}{x^3(yz+zt+ty)}+\frac{1}{y^3(xz+zt+tx)}+\frac{1}{z^3(xt+ty+yz)}+\frac{1}{t^3(xy+yz+zx)}\geq \frac{4}{3} .  (1)$

Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$)

Ngày 11/07/2021 Thuộc chủ đề:Bất đẳng thức - Bài tập tự luận Tag với:Các dạng bất đẳng thức khác

Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$) Lời giải Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$)

  • « Chuyển đến Trang trước
  • Trang 1
  • Interim pages omitted …
  • Trang 9
  • Trang 10
  • Trang 11
  • Trang 12
  • Trang 13
  • Interim pages omitted …
  • Trang 703
  • Chuyển đến Trang sau »

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.