Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {1\,;\,2023} \right]\) để phương trình \(\left( {{4^{x + 1}} - 65 \cdot {2^x} + 16} \right) \cdot \sqrt {{{\log }_3}{x^2} - m} = 0\) có \(2\) nghiệm nguyên. A. \(1012\). B. \(1011\). C. \(1\). D. \(1010\). Lời giải: Đkxđ: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\{\log _3}{x^2} - m \ge 0\end{array} \right. … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {1\,;\,2023} \right]\) để phương trình \(\left( {{4^{x + 1}} – 65 \cdot {2^x} + 16} \right) \cdot \sqrt {{{\log }_3}{x^2} – m} = 0\) có \(2\) nghiệm nguyên.
Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình Logarit
Tập hợp \(S\) các giá trị nguyên thuộc khoảng \(\left( { – 2023;\;2023} \right)\) của tham số thực \(m\) sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x – \sqrt {{x^2} – 4} } \right).{\log _5}\left( {x – \sqrt {{x^2} – 4} } \right) = {\log _m}\left( {x + \sqrt {{x^2} – 4} } \right)\) có nghiệm \(x\) lớn hơn \(3\). Số phần tử của tập hợp \(S\) là
Tập hợp \(S\) các giá trị nguyên thuộc khoảng \(\left( { - 2023;\;2023} \right)\) của tham số thực \(m\) sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x - \sqrt {{x^2} - 4} } \right).{\log _5}\left( {x - \sqrt {{x^2} - 4} } \right) = {\log _m}\left( {x + \sqrt {{x^2} - 4} } \right)\) có nghiệm \(x\) lớn hơn \(3\). Số phần tử của tập hợp \(S\) là A. \(4044\). B. \(2023\). C. … [Đọc thêm...] vềTập hợp \(S\) các giá trị nguyên thuộc khoảng \(\left( { – 2023;\;2023} \right)\) của tham số thực \(m\) sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x – \sqrt {{x^2} – 4} } \right).{\log _5}\left( {x – \sqrt {{x^2} – 4} } \right) = {\log _m}\left( {x + \sqrt {{x^2} – 4} } \right)\) có nghiệm \(x\) lớn hơn \(3\). Số phần tử của tập hợp \(S\) là
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho ứng với mỗi \(x\) có không quá 728 số nguyên \(y\) thỏa mãn \({\log _4}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _3}\left( {x + y} \right)\)?
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho ứng với mỗi \(x\) có không quá 728 số nguyên \(y\) thỏa mãn \({\log _4}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _3}\left( {x + y} \right)\)? A. \(59\). B. \(58\). C. \(116\). D. \(115\). Lời giải: Bất phương trình đã cho tương đương \({\log _3}(x + y) - {\log _4}\left( {{x^2} + y} \right) \le 0\) Xét hàm số \(f\left( y … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho ứng với mỗi \(x\) có không quá 728 số nguyên \(y\) thỏa mãn \({\log _4}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _3}\left( {x + y} \right)\)?
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} – 16}}{{343}} < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\frac{{{x^2} - 16}}{{27}}\)?
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} - 16}}{{343}} < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\frac{{{x^2} - 16}}{{27}}\) ? A. 193. B. 92. C. 186. D. 184. Lời giải: Chọn D TXĐ: \(D = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\) Ta có: \(\begin{array}{l}{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} – 16}}{{343}} < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\frac{{{x^2} - 16}}{{27}}\)?
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \({\ln ^2}x + 2\ln x – 3 = 0\) bằng
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \({\ln ^2}x + 2\ln x - 3 = 0\) bằng A. \(\frac{1}{{{e^3}}}.\) B. \( - 2\) . C. \( - 3.\) D. \(\frac{1}{{{e^2}}}.\) Lời giải: Chọn D Ta có: \({\ln ^2}x + 2\ln x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\\left( {\ln x - 1} \right)\left( {\ln x + 3} \right)\end{array} \right. … [Đọc thêm...] vềTích tất cả các nghiệm của phương trình \({\ln ^2}x + 2\ln x – 3 = 0\) bằng
Tính tổng các nghiệm của phương trình \({2021^{2021x}} + {2021^{x + 1}}.x = {2021^{{x^2}}} + {2021^x}.{x^2}\).
Tính tổng các nghiệm của phương trình \({2021^{2021x}} + {2021^{x + 1}}.x = {2021^{{x^2}}} + {2021^x}.{x^2}\). A. \(2.\) B. \(2021.\) C. \(2022.\) D. \(2023.\) Lời giải Điều kiện: \(x \in \mathbb{R}\) Chia 2 vế của phương trình cho \({2021^x} > 0\), ta được: \({2021^{2020x}} + 2021x = {2021^{{x^2} - x}} + {x^2}\) … [Đọc thêm...] vềTính tổng các nghiệm của phương trình \({2021^{2021x}} + {2021^{x + 1}}.x = {2021^{{x^2}}} + {2021^x}.{x^2}\).
Số giá trị nguyên của tham số\(m\) để phương trình
\(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} – 7} = m\left( {{{\log }_4}{x^2} – 7} \right)\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\)là:
Câu hỏi:
Số giá trị nguyên của tham số\(m\) để phương trình
\(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} - 7} = m\left( {{{\log }_4}{x^2} - 7} \right)\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\)là:
A. vô số.
B. \(4\).
C. \(3\).
D. \(1\).
Lời giải
Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\{x^2} > 0\\\log _2^2x + … [Đọc thêm...] về Số giá trị nguyên của tham số\(m\) để phương trình \(\sqrt {\log _2^2x + 3{{\log }_{\frac{1}{2}}}{x^2} – 7} = m\left( {{{\log }_4}{x^2} – 7} \right)\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {256;\, + \infty } \right)\)là:
Có bao nhiêu giá trị của nguyên của tham số \(m\) để phương trình
\(\log _3^23x + {\log _3}x + m – 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0\,;\,1} \right)\).
Câu hỏi:
Có bao nhiêu giá trị của nguyên của tham số \(m\) để phương trình
\(\log _3^23x + {\log _3}x + m - 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0\,;\,1} \right)\).
A. \(0\).
B. \(1\).
C. \(2\).
D. \(3\).
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với: \(\log _3^23x + {\log _3}3x + m - 2 = 0\)
Đặt \(t = {\log _3}3x\), phương trình có … [Đọc thêm...] về Có bao nhiêu giá trị của nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^23x + {\log _3}x + m – 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {0\,;\,1} \right)\).
. Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} – x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} – x + 2} \right)\) là
Câu hỏi:
. Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - x + 2} \right)\) là
A. \(0\).
B. \(4\).
C. \(1\).
D. \(2\).
Lời giải
Điều kiện : \(x \ne 0,x \ne 1\).
Đặt \(t = {x^2} - x\), ta được phương trình \({\log _3}\left| t \right| = {\log _5}\left( {t + 2} \right)\).
Đặt \({\log _3}\left| t \right| = {\log … [Đọc thêm...] về . Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} – x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} – x + 2} \right)\) là
. Số nghiệm của phương trình \({\log _9}{\left( {x – 2} \right)^2} + 1 = {\log _{\sqrt 3 }}\sqrt {4 – x} + {\log _{27}}{\left( {x + 4} \right)^3}\) là
Câu hỏi:
. Số nghiệm của phương trình \({\log _9}{\left( {x - 2} \right)^2} + 1 = {\log _{\sqrt 3 }}\sqrt {4 - x} + {\log _{27}}{\left( {x + 4} \right)^3}\) là
A. \(4\).
B. \(1\).
C. \(3\).
D. \(2\).
Lời giải
Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {x - 2} \right)^2} > 0\\4 - x > 0\\x + 4 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ … [Đọc thêm...] về . Số nghiệm của phương trình \({\log _9}{\left( {x – 2} \right)^2} + 1 = {\log _{\sqrt 3 }}\sqrt {4 – x} + {\log _{27}}{\left( {x + 4} \right)^3}\) là