Đề bài: Cho $a_{1},a_{2},...,a_{n},b_{1},b_{2},...,b_{n}\in R$.Chứng minh rằng:$\sum\limits_{i=1}^n\sqrt{a_{i}^{2}+b_{i}^{2}}\geq \sqrt{(\sum\limits_{i=1}^na_{i})^{2}+(\sum\limits_{i=1}^n b_{i})^{2}}$ Lời giải Đề bài: Cho $a_{1},a_{2},...,a_{n},b_{1},b_{2},...,b_{n}\in R$.Chứng minh rằng:$\sum\limits_{i=1}^n\sqrt{a_{i}^{2}+b_{i}^{2}}\geq … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $a_{1},a_{2},…,a_{n},b_{1},b_{2},…,b_{n}\in R$.Chứng minh rằng:$\sum\limits_{i=1}^n\sqrt{a_{i}^{2}+b_{i}^{2}}\geq \sqrt{(\sum\limits_{i=1}^na_{i})^{2}+(\sum\limits_{i=1}^n b_{i})^{2}}$
Bất đẳng thức - Bài tập tự luận
Đề bài: Chứng minh rằng với mọi số thực $a$ luôn có: $\sqrt{a^2+a+1}+\sqrt{a^2-a+1}\geq 2 . (1)$
Đề bài: Chứng minh rằng với mọi số thực $a$ luôn có: $\sqrt{a^2+a+1}+\sqrt{a^2-a+1}\geq 2 . (1)$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng với mọi số thực $a$ luôn có: $\sqrt{a^2+a+1}+\sqrt{a^2-a+1}\geq 2 . (1)$ Lời giải Ta có nhận xét: $\displaystyle … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng với mọi số thực $a$ luôn có: $\sqrt{a^2+a+1}+\sqrt{a^2-a+1}\geq 2 . (1)$
Đề bài: Cho $0\leq x,y,z\leq 1.$Chứng minh rằng :$\left ( 2^{x}+2^{y}+2^{z} \right ).\left ( 2^{-x}+2^{-y}+2^{-z} \right )\leq \frac{81}{8}$
Đề bài: Cho $0\leq x,y,z\leq 1.$Chứng minh rằng :$\left ( 2^{x}+2^{y}+2^{z} \right ).\left ( 2^{-x}+2^{-y}+2^{-z} \right )\leq \frac{81}{8}$ Lời giải Đề bài: Cho $0\leq x,y,z\leq 1.$Chứng minh rằng :$\left ( 2^{x}+2^{y}+2^{z} \right ).\left ( 2^{-x}+2^{-y}+2^{-z} \right )\leq \frac{81}{8}$ Lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $0\leq x,y,z\leq 1.$Chứng minh rằng :$\left ( 2^{x}+2^{y}+2^{z} \right ).\left ( 2^{-x}+2^{-y}+2^{-z} \right )\leq \frac{81}{8}$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn: $\frac{ 1}{a^3+b^3+abc } +\frac{1 }{ b^3+c^3+abc} +\frac{ 1}{ c^3+a^3+abc} = \frac{1 }{ abc} (1)$. Chứng minh $\Delta ABC$ đều.
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn: $\frac{ 1}{a^3+b^3+abc } +\frac{1 }{ b^3+c^3+abc} +\frac{ 1}{ c^3+a^3+abc} = \frac{1 }{ abc} (1)$. Chứng minh $\Delta ABC$ đều. Lời giải Đề bài: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn: $\frac{ 1}{a^3+b^3+abc } +\frac{1 }{ b^3+c^3+abc} +\frac{ 1}{ c^3+a^3+abc} = \frac{1 }{ abc} (1)$. Chứng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn: $\frac{ 1}{a^3+b^3+abc } +\frac{1 }{ b^3+c^3+abc} +\frac{ 1}{ c^3+a^3+abc} = \frac{1 }{ abc} (1)$. Chứng minh $\Delta ABC$ đều.
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các cạnh $a, b, c.$Chứng minh $a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + bc + ca)$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các cạnh $a, b, c.$Chứng minh $a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + bc + ca)$ Lời giải Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các cạnh $a, b, c.$Chứng minh $a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + bc + ca)$ Lời giải Do $a,b,c$ là $3$ cạnh tam giác nên $|a-b|$\Rightarrow (a-b)^2Tương tự ta có : … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho tam giác $ABC$ có các cạnh $a, b, c.$Chứng minh $a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + bc + ca)$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các góc $A, B, C$ thỏa mãn hệ thức \({\sin ^2}B + {\sin ^2}C = 2{\sin ^2}A\)Chứng minh rằng \(A \le {60^{0}}\)
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các góc $A, B, C$ thỏa mãn hệ thức \({\sin ^2}B + {\sin ^2}C = 2{\sin ^2}A\)Chứng minh rằng \(A \le {60^{0}}\) Lời giải Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có các góc $A, B, C$ thỏa mãn hệ thức \({\sin ^2}B + {\sin ^2}C = 2{\sin ^2}A\)Chứng minh rằng \(A \le {60^{0}}\) Lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho tam giác $ABC$ có các góc $A, B, C$ thỏa mãn hệ thức \({\sin ^2}B + {\sin ^2}C = 2{\sin ^2}A\)Chứng minh rằng \(A \le {60^{0}}\)
Đề bài: Cho các số $a,b,c$ thoả mãn $0
Đề bài: Cho các số $a,b,c$ thoả mãn $0 Lời giải Đề bài: Cho các số $a,b,c$ thoả mãn $0 Lời giải Từ giả thiết ta biến đổi bất đẳng thức về dạng: $\sqrt{\frac{a-c}{a}.\frac{c}{b}}+\sqrt{\frac{b-c}{b}.\frac{c}{a}}\leq 1 \Leftrightarrow … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số $a,b,c$ thoả mãn $0
Đề bài: Chứng minh rằng: Nếu $0
Đề bài: Chứng minh rằng: Nếu $0 … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng: Nếu $0
Đề bài: Cho $a \ge 1,b \ge 1$. Chứng minh $\sqrt {{{\log }_2}a} + \sqrt {{{\log }_2}b} \ge 2\sqrt {{{\log }_2}\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)} $
Đề bài: Cho $a \ge 1,b \ge 1$. Chứng minh $\sqrt {{{\log }_2}a} + \sqrt {{{\log }_2}b} \ge 2\sqrt {{{\log }_2}\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)} $ Lời giải $x \ge 0,y \ge 0 \Rightarrow 2\sqrt {xy} \le x + y \Rightarrow {\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)^2} \le 2\left( {x + y} \right) $$\Rightarrow $$\sqrt x + \sqrt y \le \sqrt 2 .\sqrt {x + y} $. Khi đó … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $a \ge 1,b \ge 1$. Chứng minh $\sqrt {{{\log }_2}a} + \sqrt {{{\log }_2}b} \ge 2\sqrt {{{\log }_2}\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)} $
Đề bài: Cho $ a,b,c>0$. Chứng minh a) Nếu $a>b$ thì $\frac{a}{b}>\frac{a+c}{b+c} $ b) Nếu $ a
Đề bài: Cho $ a,b,c>0$. Chứng minh a) Nếu $a>b$ thì $\frac{a}{b}>\frac{a+c}{b+c} $ b) Nếu $ ab$ nên $\frac{c\left ( a-b \right )}{b\left ( b+c \right )}>0$ điều phải chứng minhb) Chứng minh tương tự ========= Chuyên mục: Bất đẳng thức cơ bản … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $ a,b,c>0$. Chứng minh a) Nếu $a>b$ thì $\frac{a}{b}>\frac{a+c}{b+c} $ b) Nếu $ a