Đề bài: Cho $x,y,z$ dương và $x(x+y+z)=3yz$. Chứng minh:$(x+y)^{3}+(x+z)^{3}+3(x+y)(y+z)(z+x)\leq 5 (y+z)^{3} $ Lời giải Đề bài: Cho $x,y,z$ dương và $x(x+y+z)=3yz$. Chứng minh:$(x+y)^{3}+(x+z)^{3}+3(x+y)(y+z)(z+x)\leq 5 (y+z)^{3} $ Lời giải Đặt $a=x+y , c=y+z , b=z+x$ thì … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $x,y,z$ dương và $x(x+y+z)=3yz$. Chứng minh:$(x+y)^{3}+(x+z)^{3}+3(x+y)(y+z)(z+x)\leq 5 (y+z)^{3} $
Bất đẳng thức - Bài tập tự luận
Đề bài: Cho $b>c>d$. Chứng minh rằng với mọi $a$ ta luôn có: $(a+b+c+d)^2>8(ac+bd) (1)$
Đề bài: Cho $b>c>d$. Chứng minh rằng với mọi $a$ ta luôn có: $(a+b+c+d)^2>8(ac+bd) (1)$ Lời giải Đề bài: Cho $b>c>d$. Chứng minh rằng với mọi $a$ ta luôn có: $(a+b+c+d)^2>8(ac+bd) (1)$ Lời giải Giải Xét tam thức bậc hai … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $b>c>d$. Chứng minh rằng với mọi $a$ ta luôn có: $(a+b+c+d)^2>8(ac+bd) (1)$
Đề bài: Cho $\begin{cases}a>0 \\ a^{2}=bc \\ a+b+c=abc \end{cases}$Chứng minh rằng: $b,c>0$.
Đề bài: Cho $\begin{cases}a>0 \\ a^{2}=bc \\ a+b+c=abc \end{cases}$Chứng minh rằng: $b,c>0$. Lời giải Đề bài: Cho $\begin{cases}a>0 \\ a^{2}=bc \\ a+b+c=abc \end{cases}$Chứng minh rằng: $b,c>0$. Lời giải Ta có: $\begin{cases}a>0 ,(1) \\ a^{2}=bc … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $\begin{cases}a>0 \\ a^{2}=bc \\ a+b+c=abc \end{cases}$Chứng minh rằng: $b,c>0$.
Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$
Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$ Lời giải Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$
Đề bài: $a/$Cho $\begin{cases}x+y\geq 2 \\ x,y\geq 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $x^{n+1}+y^{n+1}\geq x^{n}+y^{n}$$b/$Cho $\begin{cases} \\a,b> 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2}\geq \left ( \frac{a+b}{2} \right )^{n}$
Đề bài: $a/$Cho $\begin{cases}x+y\geq 2 \\ x,y\geq 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $x^{n+1}+y^{n+1}\geq x^{n}+y^{n}$$b/$Cho $\begin{cases} \\a,b> 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2}\geq \left ( \frac{a+b}{2} \right )^{n}$ Lời giải Đề bài: $a/$Cho $\begin{cases}x+y\geq 2 \\ x,y\geq 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: … [Đọc thêm...] vềĐề bài: $a/$Cho $\begin{cases}x+y\geq 2 \\ x,y\geq 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $x^{n+1}+y^{n+1}\geq x^{n}+y^{n}$$b/$Cho $\begin{cases} \\a,b> 0 \\n\in N^{*}\end{cases}$Chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2}\geq \left ( \frac{a+b}{2} \right )^{n}$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$, có $b \ge c$. Chứng minh rằng :$l_b \le l_c$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$, có $b \ge c$. Chứng minh rằng :$l_b \le l_c$ Lời giải Đề bài: Cho tam giác $ABC$, có $b \ge c$. Chứng minh rằng :$l_b \le l_c$ Lời giải ${l_b} \le {l_c} \Leftrightarrow {l_b}^2 \le {l_c}^2$ $\begin{array}{l} \Leftrightarrow \frac{{ca}}{{{{\left( {c + a} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho tam giác $ABC$, có $b \ge c$. Chứng minh rằng :$l_b \le l_c$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có $2A + 3B = \pi $ CMR: $4(a+b)\ \le 5c$
Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có $2A + 3B = \pi $ CMR: $4(a+b)\ \le 5c$ Lời giải Đề bài: Cho tam giác $ABC$ có $2A + 3B = \pi $ CMR: $4(a+b)\ \le 5c$ Lời giải Từ giả thiết suy ra $A = \frac{\pi }{2} - \frac{{3B}}{2} \Rightarrow C = \frac{\pi }{2} + \frac{B}{2}$Vì thế $\sin A … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho tam giác $ABC$ có $2A + 3B = \pi $ CMR: $4(a+b)\ \le 5c$
Đề bài: Chứng minh rằng : $|sinx+\sqrt{2-sin^2x}+sinx\sqrt{2-sin^2x} |\leq 3$
Đề bài: Chứng minh rằng : $|sinx+\sqrt{2-sin^2x}+sinx\sqrt{2-sin^2x} |\leq 3$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng : $|sinx+\sqrt{2-sin^2x}+sinx\sqrt{2-sin^2x} |\leq 3$ Lời giải Trong không gian tọa độ $Oxyz$ xét các véctơ$\overrightarrow {a} =(sinx;1;\sqrt{2-sin^2x} ); … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng : $|sinx+\sqrt{2-sin^2x}+sinx\sqrt{2-sin^2x} |\leq 3$
Đề bài: Chứng minh rằng :$x^{2}\left ( 1+\sin^{2} y \right )+2x\left ( \sin y+\cos y \right )+1+\cos^{2} y>0,\forall x,y\in R$
Đề bài: Chứng minh rằng :$x^{2}\left ( 1+\sin^{2} y \right )+2x\left ( \sin y+\cos y \right )+1+\cos^{2} y>0,\forall x,y\in R$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng :$x^{2}\left ( 1+\sin^{2} y \right )+2x\left ( \sin y+\cos y \right )+1+\cos^{2} y>0,\forall x,y\in R$ Lời giải Xét $f\left ( x \right … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng :$x^{2}\left ( 1+\sin^{2} y \right )+2x\left ( \sin y+\cos y \right )+1+\cos^{2} y>0,\forall x,y\in R$
Đề bài: Chứng minh rằng $ 200^{300} > 300^{200} $
Đề bài: Chứng minh rằng $ 200^{300} > 300^{200} $ Lời giải Ta có:$ \begin{array}{l}{200^{300}} = {({200^3})^{100}} = {8000000^{100}}\\{300^{200}} = {({300^2})^{100}} = {90000^{100}}\end{array} $ $ \Rightarrow $ đpcm. ========= Chuyên mục: Bất đẳng thức cơ bản … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng $ 200^{300} > 300^{200} $