• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {0;2;0} \right)\), \(B\left( {2;0;0} \right)\), \(C\left( {0;0;\sqrt 2 } \right)\) và \(D\left( {0; – 2;0} \right)\). Số đo góc của hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {ACD} \right)\) là:

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh mat phang

Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {0;2;0} \right)\), \(B\left( {2;0;0} \right)\), \(C\left( {0;0;\sqrt 2 } \right)\) và \(D\left( {0; - 2;0} \right)\). Số đo góc của hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {ACD} \right)\) là: A. \({30^0}\). B. \({45^0}\). C. \({60^0}\). D. \({90^0}\). Lời … [Đọc thêm...] về

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {0;2;0} \right)\), \(B\left( {2;0;0} \right)\), \(C\left( {0;0;\sqrt 2 } \right)\) và \(D\left( {0; – 2;0} \right)\). Số đo góc của hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {ACD} \right)\) là:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(H\left( {1;\,2;\,1} \right)\), \(M\left( {1;\,2;\,3} \right)\) . Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(H\) và cắt các trục \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,\,B,\,C\) sao cho \(H\) là trực tâm của tam giác \(ABC\). Tính khoảng cách từ điểm \(M\)đến \(\left( \alpha \right)\).

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh mat phang

Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(H\left( {1;\,2;\,1} \right)\), \(M\left( {1;\,2;\,3} \right)\) . Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(H\) và cắt các trục \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,\,B,\,C\) sao cho \(H\) là trực tâm của tam giác \(ABC\). Tính khoảng cách từ điểm \(M\)đến \(\left( \alpha \right)\). A. \(d\left( … [Đọc thêm...] về

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(H\left( {1;\,2;\,1} \right)\), \(M\left( {1;\,2;\,3} \right)\) . Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(H\) và cắt các trục \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,\,B,\,C\) sao cho \(H\) là trực tâm của tam giác \(ABC\). Tính khoảng cách từ điểm \(M\)đến \(\left( \alpha \right)\).

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai đường thẳng

\({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = a + 2t\\y = – 1 – 2t\\z = 3 + bt\end{array} \right.\) và \({d_2}:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 3}}{{ – 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\)

Tìm các giá trị của \(a,b\) để \({d_1}\) trùng với \({d_2}\).

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh duong thang

Câu hỏi: Trong không gian \(Oxyz\) cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = a + 2t\\y = - 1 - 2t\\z = 3 + bt\end{array} \right.\) và \({d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) Tìm các giá trị của \(a,b\) để \({d_1}\) trùng với \({d_2}\). A. \(a = 2,b = 5\). B. \(a = - 2,b = 5\). C. \(a = 5,b = 2\). D. \(a = - … [Đọc thêm...] về

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai đường thẳng

\({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = a + 2t\\y = – 1 – 2t\\z = 3 + bt\end{array} \right.\) và \({d_2}:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 3}}{{ – 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\)

Tìm các giá trị của \(a,b\) để \({d_1}\) trùng với \({d_2}\).

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 2}}{1} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ – 1}}\) và mặt phẳng \((\alpha ):2x + 2y – z – 4 = 0\). Tam giác \(ABC\)có \(A( – 1;2;1)\) và trọng tâm \(G\) nằm trên đường thẳng \(d\). Khi các đỉnh \(B,C\)di động trên \((\alpha )\) sao cho độ dài đường cao kẻ từ đỉnh \(A\) của tam giác \(ABC\) đạt giá trị lớn nhất, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(BC\) là

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh duong thang

Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \((\alpha ):2x + 2y - z - 4 = 0\). Tam giác \(ABC\)có \(A( - 1;2;1)\) và trọng tâm \(G\) nằm trên đường thẳng \(d\). Khi các đỉnh \(B,C\)di động trên \((\alpha )\) sao cho độ dài đường cao kẻ từ đỉnh \(A\) của tam giác \(ABC\) … [Đọc thêm...] về

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 2}}{1} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ – 1}}\) và mặt phẳng \((\alpha ):2x + 2y – z – 4 = 0\). Tam giác \(ABC\)có \(A( – 1;2;1)\) và trọng tâm \(G\) nằm trên đường thẳng \(d\). Khi các đỉnh \(B,C\)di động trên \((\alpha )\) sao cho độ dài đường cao kẻ từ đỉnh \(A\) của tam giác \(ABC\) đạt giá trị lớn nhất, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(BC\) là

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt 3 trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) lần lượt tại 3 điểm \(A\left( {2\,;\,0\,;\,0\,} \right),\,\,B\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right),\,C\left( {0\,;\,0\,;\,6\,} \right)\). Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên \(\left( P \right)\)?

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh mat phang

Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt 3 trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) lần lượt tại 3 điểm \(A\left( {2\,;\,0\,;\,0\,} \right),\,\,B\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right),\,C\left( {0\,;\,0\,;\,6\,} \right)\). Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên \(\left( P \right)\)? A. \(E\left( {2\,;3\,;\,6} \right)\). B. \(F\left( { … [Đọc thêm...] về

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt 3 trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) lần lượt tại 3 điểm \(A\left( {2\,;\,0\,;\,0\,} \right),\,\,B\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right),\,C\left( {0\,;\,0\,;\,6\,} \right)\). Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên \(\left( P \right)\)?

Câu 17: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 16\)và mặt phẳng \((P):2x – 2y + z + 6 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem mat cau

Câu hỏi: Câu 17: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)và mặt phẳng \((P):2x - 2y + z + 6 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \((P)\) không cắt mặt cầu \((S).\) B. \((P)\) tiếp xúc mặt cầu \((S).\) C. \((P)\) đi qua tâm mặt cầu \((S).\) D. \((P)\) cắt mặt cầu … [Đọc thêm...] về

Câu 17: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 16\)và mặt phẳng \((P):2x – 2y + z + 6 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

37. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\ln 2} \right) = \frac{1}{4}\). Tìm \(F\left( x \right)\).

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 37. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\ln 2} \right) = \frac{1}{4}\). Tìm \(F\left( x \right)\). A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{4}{\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^4} - \frac{1}{3}{\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^3} + 11\). B. … [Đọc thêm...] về37. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\ln 2} \right) = \frac{1}{4}\). Tìm \(F\left( x \right)\).

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), Cho điểm \(A\left( {1\,;\, – 4\,;\,3\,} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\) và chứa trục \(Ox\).

Ngày 19/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Hình học OXYZ Tag với:Trac nghiem hinh hoc OXYZ phuong trinh mat phang

Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), Cho điểm \(A\left( {1\,;\, - 4\,;\,3\,} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\) và chứa trục \(Ox\). A. \(3y\, + \,4z\, = \,0\). B. \(x - 4y + 3z = 0\). C. \(3y + 4z - 1 = 0\). D. \(x - 4y + 3z - 1 = 0\). Lời giải Do \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\) và chứa trục … [Đọc thêm...] về

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), Cho điểm \(A\left( {1\,;\, – 4\,;\,3\,} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\) và chứa trục \(Ox\).

19. Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = 2 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây đúng?

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 19. Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = 2 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây đúng? A. \(I = \int\limits_2^3 {\sqrt t {\rm{d}}t} \). B. \(I = 2\int\limits_3^2 {\sqrt t {\rm{d}}t} \). C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt t {\rm{d}}t} \). D. \(I = \int\limits_3^2 {\sqrt t … [Đọc thêm...] về19. Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = 2 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây đúng?

17. Biết \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} }}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 17. Biết \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} }}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\) A. \(S = 73\). B. \(S = 71\). C. \(S = 65\). D. \(S = 68\). Lời giải Đặt \(t = \sqrt {x + 1}  \Rightarrow {t^2} = x + 1 \Rightarrow 2t{\rm{d}}t = … [Đọc thêm...] về17. Biết \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} }}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)

  • « Chuyển đến Trang trước
  • Trang 1
  • Interim pages omitted …
  • Trang 698
  • Trang 699
  • Trang 700
  • Trang 701
  • Trang 702
  • Interim pages omitted …
  • Trang 1758
  • Chuyển đến Trang sau »

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.