• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán

76: Tính \(G = \int {\frac{{2{x^2} + \left( {1 + 2\ln x} \right).x + {{\ln }^2}x}}{{{{\left( {{x^2} + x\ln x} \right)}^2}}}} {\rm{d}}x\).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 76: Tính \(G = \int {\frac{{2{x^2} + \left( {1 + 2\ln x} \right).x + {{\ln }^2}x}}{{{{\left( {{x^2} + x\ln x} \right)}^2}}}} {\rm{d}}x\). A. \(G = \frac{{ - 1}}{x} - \frac{1}{{x + \ln x}} + C\). B. \(G =  - \frac{1}{x} + \frac{1}{{x + \ln x}} + C\). C. \(G = \frac{1}{x} - \frac{1}{{x + \ln x}} + C\). D. \(G = \frac{1}{x} + \frac{1}{{x + \ln x}} + … [Đọc thêm...] về76: Tính \(G = \int {\frac{{2{x^2} + \left( {1 + 2\ln x} \right).x + {{\ln }^2}x}}{{{{\left( {{x^2} + x\ln x} \right)}^2}}}} {\rm{d}}x\).

43. Cho các hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 5\) và \(\int_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 1\). Tính \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 43. Cho các hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  - 5\) và \(\int_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  - 1\). Tính \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} … [Đọc thêm...] về43. Cho các hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 5\) và \(\int_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 1\). Tính \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

Đề thi, đáp án môn Toán (GTTH) luyện thi TN THPT 2022 – Số 47

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi toán Tag với:DE THI THU TOAN 2022, De thi toan 2022

Đề thi, đáp án môn Toán (GTTH) luyện thi TN THPT 2022 – Số 47 ================ có lời giải chi tiết ========== booktoan.com chia sẻ đến các em Bộ đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022. Đề có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong LẦN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2022. NGUỒN: GROUP GIAI TOAN … [Đọc thêm...] vềĐề thi, đáp án môn Toán (GTTH) luyện thi TN THPT 2022 – Số 47

42. Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = a + \ln b\) với \(a\), \(b \in \mathbb{R}\), \(b > 0\). Tính \(S = {b^2} – a\).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 42. Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = a + \ln b\) với \(a\), \(b \in \mathbb{R}\), \(b > 0\). Tính \(S = {b^2} - a\). A. \(1\). B. \(5\). C. \(13\). D. \(7\). Lời giải \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 1}}} … [Đọc thêm...] về42. Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = a + \ln b\) với \(a\), \(b \in \mathbb{R}\), \(b > 0\). Tính \(S = {b^2} – a\).

60. Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 60. Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\). A. \(S = 40\). B. \(S = 10\). C. \(S = 4\). D. \(S = 9\). Lời giải Đặt \(u = \ln x\) \( \Rightarrow {\rm{d}}u = \frac{1}{x}{\rm{d}}x\). Đổi cận: \(x = 1\)\( \Rightarrow … [Đọc thêm...] về60. Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\).

7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\). A. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{3}.{{\rm{e}}^{3x}}\). B. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^{3x}} + C\). C. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \ln \left| {3x} \right| + C\). D. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{3}.{{\rm{e}}^{3x}} … [Đọc thêm...] về7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\).

85.  Cho hàm số \(f\left( x \right)\)nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( x \right)f\left( {2 – x} \right) = {{\rm{e}}^{2{x^2} – 4x}}\) với mọi \(x \in \left[ {0;2} \right]\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\frac{{\left( {{x^3} – 3{x^2}} \right)f’\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} \).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 85.  Cho hàm số \(f\left( x \right)\)nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( x \right)f\left( {2 - x} \right) = {{\rm{e}}^{2{x^2} - 4x}}\) với mọi \(x \in \left[ {0;2} \right]\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\frac{{\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right)f'\left( x \right)}}{{f\left( … [Đọc thêm...] về85.  Cho hàm số \(f\left( x \right)\)nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( x \right)f\left( {2 – x} \right) = {{\rm{e}}^{2{x^2} – 4x}}\) với mọi \(x \in \left[ {0;2} \right]\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\frac{{\left( {{x^3} – 3{x^2}} \right)f’\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} \).

33. Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} – 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 33. Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \). A. \(\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{{18}} + C\). B. \(\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{3} + C\). C. \(\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{6} + C\). D. \(\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{9} + C\). Lời giải Đặt \(t = 2{x^3} - … [Đọc thêm...] về33. Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} – 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).

51. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\) là

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 51. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\) là A. \(\frac{1}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\). B. \(\frac{2}{3}\sqrt {{x^3} + 1}  + C\). C. \(\frac{2}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\). D. \(\frac{1}{3}\sqrt {{x^3} + 1}  + C\). Lời giải Đặt \(t = \sqrt {{x^3} + 1} \)\( \Rightarrow {t^2} = {x^3} + 1\)\( … [Đọc thêm...] về51. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\) là

23. Tính tích phân  \(I = \int\limits_{\rm{e}}^{{{\rm{e}}^{\rm{2}}}} {\frac{{\ln x}}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến đặt \(\ln x = u\) thì \(I\) bằng

Ngày 18/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 23. Tính tích phân  \(I = \int\limits_{\rm{e}}^{{{\rm{e}}^{\rm{2}}}} {\frac{{\ln x}}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến đặt \(\ln x = u\) thì \(I\) bằng A. \(\int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}u}}{u}} \). B. \(\int\limits_0^2 u {\rm{d}}u\). C. \(\int\limits_1^2 u {\rm{d}}u\). D. \(\int\limits_{\rm{e}}^{{{\rm{e}}^2}} u {\rm{d}}u\). Lời giải \(I … [Đọc thêm...] về23. Tính tích phân  \(I = \int\limits_{\rm{e}}^{{{\rm{e}}^{\rm{2}}}} {\frac{{\ln x}}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến đặt \(\ln x = u\) thì \(I\) bằng

  • « Chuyển đến Trang trước
  • Trang 1
  • Interim pages omitted …
  • Trang 699
  • Trang 700
  • Trang 701
  • Trang 702
  • Trang 703
  • Interim pages omitted …
  • Trang 1758
  • Chuyển đến Trang sau »

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.