Cho \(x,y\) là các số thực dương thỏa mãn \({2^{3x + 3y + 4}} - {2^{2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)}} = \left( {x + y - 1} \right)\left( {2x + 2y - 1} \right) - 4\left( {xy + 1} \right) - 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{16x + 11y - 19}}{{2x + y + 1}}\) bằng A. \(3\). B. \(1\). C. \(5\). D. \(4\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO … [Đọc thêm...] vềCho \(x,y\) là các số thực dương thỏa mãn \({2^{3x + 3y + 4}} – {2^{2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)}} = \left( {x + y – 1} \right)\left( {2x + 2y – 1} \right) – 4\left( {xy + 1} \right) – 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{16x + 11y – 19}}{{2x + y + 1}}\) bằng A. \(3\). B. \(1\). C. \(5\). D. \(4\).
Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit
Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của \(m\) sao cho phương trình \(\left( {m – 2} \right){.3^{2{x^2} + 2x + \frac{5}{2}}} – 2\left( {m + 1} \right){.3^{{x^2} + x + \frac{5}{4}}} + 2m – 6 = 0\) có nghiệm. Tổng các phần tử của \(S\) bằng A. 12. B. 18. C. 20. D. 14.
Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của \(m\) sao cho phương trình \(\left( {m - 2} \right){.3^{2{x^2} + 2x + \frac{5}{2}}} - 2\left( {m + 1} \right){.3^{{x^2} + x + \frac{5}{4}}} + 2m - 6 = 0\) có nghiệm. Tổng các phần tử của \(S\) bằng A. 12. B. 18. C. 20. D. 14. Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của \(m\) sao cho phương trình \(\left( {m – 2} \right){.3^{2{x^2} + 2x + \frac{5}{2}}} – 2\left( {m + 1} \right){.3^{{x^2} + x + \frac{5}{4}}} + 2m – 6 = 0\) có nghiệm. Tổng các phần tử của \(S\) bằng A. 12. B. 18. C. 20. D. 14.
Cho \(x;y\) là hai số thực dương thỏa mãn \(x \ne y\)và \({\left( {{e^x} + \frac{1}{{{e^x}}}} \right)^y} \le {\left( {{e^y} + \frac{1}{{{e^y}}}} \right)^x}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x – 2y}}{{6\left( {x + y} \right)}} – \frac{{x + y}}{{\sqrt {{x^2} – xy + {y^2}} }}\). A. \(\min P = – \frac{{19}}{9}\). B. \(\min P = – \frac{{12}}{5}\). C. \(\min P = – 2\). D. \(\min P = – \frac{{25}}{{12}}\).
Cho \(x;y\) là hai số thực dương thỏa mãn \(x \ne y\)và \({\left( {{e^x} + \frac{1}{{{e^x}}}} \right)^y} \le {\left( {{e^y} + \frac{1}{{{e^y}}}} \right)^x}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x - 2y}}{{6\left( {x + y} \right)}} - \frac{{x + y}}{{\sqrt {{x^2} - xy + {y^2}} }}\). A. \(\min P = - \frac{{19}}{9}\). B. \(\min P = - \frac{{12}}{5}\). C. \(\min P = - … [Đọc thêm...] vềCho \(x;y\) là hai số thực dương thỏa mãn \(x \ne y\)và \({\left( {{e^x} + \frac{1}{{{e^x}}}} \right)^y} \le {\left( {{e^y} + \frac{1}{{{e^y}}}} \right)^x}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x – 2y}}{{6\left( {x + y} \right)}} – \frac{{x + y}}{{\sqrt {{x^2} – xy + {y^2}} }}\). A. \(\min P = – \frac{{19}}{9}\). B. \(\min P = – \frac{{12}}{5}\). C. \(\min P = – 2\). D. \(\min P = – \frac{{25}}{{12}}\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số\(m\) với \(\left| m \right| < 10\) để phương trình \({\log _2}\left( {x + m} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2mx} \right)\) có hai nghiệm? A. \(10\). B. \(11\). C. \(18\). D. \(9\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số\(m\) với \(\left| m \right| < 10\) để phương trình \({\log _2}\left( {x + m} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2mx} \right)\) có hai nghiệm? A. \(10\). B. \(11\). C. \(18\). D. \(9\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC - BIÊN TẬP WEB BOOKTOAN.COM PHƯƠNG PHÁP … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số\(m\) với \(\left| m \right| < 10\) để phương trình \({\log _2}\left( {x + m} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2mx} \right)\) có hai nghiệm? A. \(10\). B. \(11\). C. \(18\). D. \(9\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để phương trình \({2021^{2x}} – {22.2021^x} + 2021 – m = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\), \({x_2}\) thỏa \({x_1} + {x_2} \ge \frac{1}{2}\)? A. \(97\). B. \(67\). C. \(79\). D. \(76\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để phương trình \({2021^{2x}} - {22.2021^x} + 2021 - m = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\), \({x_2}\) thỏa \({x_1} + {x_2} \ge \frac{1}{2}\)? A. \(97\). B. \(67\). C. \(79\). D. \(76\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC - BIÊN TẬP WEB BOOKTOAN.COM PHƯƠNG PHÁP CHUNG 1. ĐẠO … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để phương trình \({2021^{2x}} – {22.2021^x} + 2021 – m = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\), \({x_2}\) thỏa \({x_1} + {x_2} \ge \frac{1}{2}\)? A. \(97\). B. \(67\). C. \(79\). D. \(76\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) trong khoảng \(\left( { – 20\,;\,21} \right)\) để phương trình \({2.3^{{{\log }_2}{x^2} + 1}} – \left( {7m – 48} \right){.3^{{{\log }_2}x}} + {m^2} – 8m = 0\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \({x_1}{x_2} > 2\)? A. \(41\). B. \(42\). C. \(11\). D. \(12\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) trong khoảng \(\left( { - 20\,;\,21} \right)\) để phương trình \({2.3^{{{\log }_2}{x^2} + 1}} - \left( {7m - 48} \right){.3^{{{\log }_2}x}} + {m^2} - 8m = 0\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \({x_1}{x_2} > 2\)? A. \(41\). B. \(42\). C. \(11\). D. \(12\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) trong khoảng \(\left( { – 20\,;\,21} \right)\) để phương trình \({2.3^{{{\log }_2}{x^2} + 1}} – \left( {7m – 48} \right){.3^{{{\log }_2}x}} + {m^2} – 8m = 0\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \({x_1}{x_2} > 2\)? A. \(41\). B. \(42\). C. \(11\). D. \(12\).
Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \({\log _3}\frac{{2{x^2} + 3x + m}}{{{x^2} – x + 2}} = {x^2} – 6x + 7 – m\) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A.\(4\). B. Vô số. C. \(2\). D. \(3\).
Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \({\log _3}\frac{{2{x^2} + 3x + m}}{{{x^2} - x + 2}} = {x^2} - 6x + 7 - m\) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A.\(4\). B. Vô số. C. \(2\). D. \(3\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC - BIÊN TẬP WEB BOOKTOAN.COM PHƯƠNG PHÁP CHUNG 1. ĐẠO HÀM g'(x) 2. … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \({\log _3}\frac{{2{x^2} + 3x + m}}{{{x^2} – x + 2}} = {x^2} – 6x + 7 – m\) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A.\(4\). B. Vô số. C. \(2\). D. \(3\).
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { – 2020;2021} \right]\) để bất phương trình \({9^{x – 1}} – 2m{.3^x} – m > 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\). A. \(4041\). B. \(2020\). C. \(4042\). D. \(2021\).
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2020;2021} \right]\) để bất phương trình \({9^{x - 1}} - 2m{.3^x} - m > 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\). A. \(4041\). B. \(2020\). C. \(4042\). D. \(2021\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC - BIÊN TẬP WEB … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { – 2020;2021} \right]\) để bất phương trình \({9^{x – 1}} – 2m{.3^x} – m > 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\). A. \(4041\). B. \(2020\). C. \(4042\). D. \(2021\).
Cho hai số thực \(x,y\)thỏa mãn: \({2^{x – y}} + {2^{{x^2} – x}} \le \frac{{{2^{{x^2} – x + 2}}}}{{{2^{{x^2} + y – 2x}} + 1}}\). Giá trị lớn nhất của \(x – y\)là\(M\) khi \(x = m\). Tổng \(M + m\) A. \(\frac{1}{4}\). B.\(\frac{1}{2}\). C.\(\frac{1}{2}\). D.\(\frac{3}{4}\).
Cho hai số thực \(x,y\)thỏa mãn: \({2^{x - y}} + {2^{{x^2} - x}} \le \frac{{{2^{{x^2} - x + 2}}}}{{{2^{{x^2} + y - 2x}} + 1}}\). Giá trị lớn nhất của \(x - y\)là\(M\) khi \(x = m\). Tổng \(M + m\) A. \(\frac{1}{4}\). B.\(\frac{1}{2}\). C.\(\frac{1}{2}\). D.\(\frac{3}{4}\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM … [Đọc thêm...] vềCho hai số thực \(x,y\)thỏa mãn: \({2^{x – y}} + {2^{{x^2} – x}} \le \frac{{{2^{{x^2} – x + 2}}}}{{{2^{{x^2} + y – 2x}} + 1}}\). Giá trị lớn nhất của \(x – y\)là\(M\) khi \(x = m\). Tổng \(M + m\) A. \(\frac{1}{4}\). B.\(\frac{1}{2}\). C.\(\frac{1}{2}\). D.\(\frac{3}{4}\).
Có bao nhiêu cặp số nguyên \((x;y)\) thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _3}(3x + 3) + x = 2y + {9^y}\)? A. \(2019\). B. \(6\). C. \(2021\). D. \(4\).
Có bao nhiêu cặp số nguyên \((x;y)\) thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _3}(3x + 3) + x = 2y + {9^y}\)? A. \(2019\). B. \(6\). C. \(2021\). D. \(4\). Lời giải chi tiết PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ. BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC - BIÊN TẬP WEB BOOKTOAN.COM PHƯƠNG PHÁP CHUNG 1. ĐẠO HÀM g'(x) 2. DÙNG HÀM ĐẶC TRƯNG, BIẾN ĐỔI MŨ, LOGARIT ĐỂ … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu cặp số nguyên \((x;y)\) thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _3}(3x + 3) + x = 2y + {9^y}\)? A. \(2019\). B. \(6\). C. \(2021\). D. \(4\).