• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Có bao nhiêu số nguyên \(y\) sao cho tồn tại \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) thỏa mãn \({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}}?\)

Có bao nhiêu số nguyên \(y\) sao cho tồn tại \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) thỏa mãn \({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}}?\)

Ngày 02/08/2021 Thuộc chủ đề:Blog, Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit Tag với:Phuong trinh logarit co nghiem, Phuong trinh mu - logarit co nghiem, TN THPT 2021

Câu hỏi: Có bao nhiêu số nguyên \(y\) sao cho tồn tại \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) thỏa mãn \({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}}?\)

A. \(9\).

B. \(16\).

C. \(18\).

D. \(7\).

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ta có \({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}} \Leftrightarrow {2021^{2{x^2} + xy – 7x}} = 1 + xy \Leftrightarrow 2{x^2} + xy – 7x = {\log _{2021}}\left( {1 + xy} \right)\)

Ta xét \(f\left( x \right) = 2{x^2} + xy – 7x – {\log _{2021}}\left( {1 + xy} \right)\,,\,\,xy > – 1\).

Ta có

\(f’\left( x \right) = 4x + y – 7 – \frac{y}{{\ln 2021.\left( {1 + xy} \right)}}\)

\(f”\left( x \right) = 4 + \frac{{{y^2}}}{{\ln 2021.{{\left( {1 + xy} \right)}^2}}} > 0\) nên hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm lõm suy ra \(f\left( x \right)\) có tối đa hai nghiệm.

Và \(f\left( x \right)\) luôn có một nghiệm là \(x = 0\).

Ta có \(xy > – 1 \Leftrightarrow y > \frac{{ – 1}}{x}\), mà \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) nên \(\frac{{ – 1}}{x} \in \left( { – 10; – \frac{1}{4}} \right)\) suy ra \(y > – 10\).

TH1: \(y > 0\) mà \(y \in \mathbb{Z} \Rightarrow y \ge 1\), từ \(xy > – 1 \Rightarrow x > \frac{{ – 1}}{y}\), do đó tập xác định của \(f\left( x \right)\) là \(D = \left( {\frac{{ – 1}}{y}; + \infty } \right)\).

Có bao nhiêu số nguyên (y) sao cho tồn tại (x in left( {frac{1}{{10}};4} right)) thỏa mãn ({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}}?)</p> 1

Để \(f\left( x \right)\) có nghiệm \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) thì \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( {\frac{1}{{10}}} \right) < 0\\f\left( 4 \right) > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{{5y – 34}}{{50}} – {\log _{2021}}\left( {1 + \frac{y}{{10}}} \right) < 0\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\4 + 4y – {\log _{2021}}\left( {1 + 4y} \right) > 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\,\)

Xét \(h\left( y \right) = \)\(\frac{{5y – 34}}{{50}} – {\log _{2021}}\left( {1 + \frac{y}{{10}}} \right)\), có \(h’\left( y \right) = \frac{1}{{10}} – \frac{1}{{10\ln 2021.(1 + \frac{y}{{10}})}} > 0\,\,\,\,\forall y > 0\) nên hàm số đồng biến, và \(h(y) = 0 \Leftrightarrow y \approx 7,54\). Do đó \(\left\{ \begin{array}{l}h\left( y \right) < 0\\y \in \mathbb{N}\end{array} \right. \Leftrightarrow 1 \le y \le 7\)

Xét \(g\left( y \right) = 4 + 4y – {\log _{2021}}\left( {1 + 4y} \right) \Rightarrow g’\left( y \right) = 4 – \frac{4}{{\ln 2021.\left( {1 + 4y} \right)}} > 0\,\,\forall y \ge 1,\) do đó \(g\left( y \right)\)là hàm số đồng biến trên nửa khoảng \({\rm{[}}1; + \infty )\) nên \(g\left( y \right) \ge g\left( 1 \right) > 0\,\forall y \ge 1\).

Từ, ta có \(1 \le y \le 7 \Rightarrow y \in \left\{ {1,2,3…,7} \right\}\).

TH2: \(y < 0\) mà \(y \in \mathbb{Z},\,y > – 10\) nên \(y \in \left\{ { – 1; – 2,…, – 9} \right\}\).

từ \(xy > – 1 \Rightarrow x < \frac{{ – 1}}{y} \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\), do đó tập xác định của \(f\left( x \right)\) là \(D = \left( { – \infty ;\frac{{ – 1}}{y}} \right)\).

Có bao nhiêu số nguyên (y) sao cho tồn tại (x in left( {frac{1}{{10}};4} right)) thỏa mãn ({2021^{2{x^2} + xy}} = (1 + xy){2021^{7x}}?)</p> 2

Do \(f(0) = 0;\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( {\frac{{ – 1}}{y}} \right)}^ – }} f(x) = + \infty \) nên hàm số có nghiệm\(x \in \left( {\frac{1}{{10}};4} \right)\) khi và chỉ khi hàm số có nghiệm \(x \in \left( {\frac{1}{{10}};\frac{{ – 1}}{y}} \right)\)khi và chỉ khi \(f\left( {\frac{1}{{10}}} \right) < 0 \Leftrightarrow \frac{{5y – 34}}{{50}} – {\log _{2021}}\left( {1 + \frac{y}{{10}}} \right) < 0\) luôn đúng với mọi\(y \in \left\{ { – 1; – 2,…, – 9} \right\}\).

Vậy \(y \in \left\{ { – 9, – 8,…, – 1,1,2,3…,6,7} \right\}\) nên có 16 giá trị của y thỏa mãn đề.

=======

Bài liên quan:

  1. Phương trình Mũ – Logarit – Hoàng Xuân Nhàn
  2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thoả mãn \(f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right)\). Chứng minh rằng phương trình \(f\left( x \right) = f\left( {x + \frac{1}{{2021}}} \right)\) có nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\).
  3. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  4. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  5. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

  6. Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right).\) Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

  7. Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_2}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \ge 0\) ?

  8. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^3} + 24{x^2} + \left( {4 – m} \right)x\) , với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị.

  9. Cho hai hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – 2x\) ; với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\) . Biết hàm số \(y = f(x) – g(x)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,2\) và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đương \(y = f'(x)\) và \(y = g'(x)\) bằng

  10. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1;6} \right]\) và có đồ thị là đường gấp khúc \(ABC\) trong hình bên. Biết \(F\) là nguyên hàm của \(f\) thỏa mãn \(F\left( { – 1} \right) =  – 1\) . Giá trị của \(F\left( 5 \right) + F\left( 6 \right)\) bằng 

  11. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực \(x \in \left( {1;\,6} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {x – 1} \right){e^x} = y\left( {{e^x} + xy – 2{x^2} – 3} \right)\) ?
  12. Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \((S):{(x – 2)^2} + {(y – 3)^2} + {(z + 1)^2} = 1\) . Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \((S)\) sao cho tiếp diện của \((S)\) tại \(M\) cắt các trục \(Ox,\,Oy\) lần lượt tại các điềm \(A(a;\,\,0;\,\,0),B(0;\,\,b;\,\,0)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = {90^ \circ }\) .
  13. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 

    Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( {f\left( x \right)} \right) + 4\). Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)\) là

  14. Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) của phương trình \(\left| {f({x^2} – 2x)} \right| = 2\) là

  15. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + 3{x^2}} \right)\) là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Sách Giáo Khoa lớp 11
  • Sách Giáo Khoa lớp 7
  • Sách Giáo Khoa lớp 2
  • Sách Giáo Khoa lớp 6
  • Sách Giáo Khoa lớp 12
  • Sách Giáo Khoa lớp 9
  • Sách Giáo Khoa lớp 5

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.