• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Đề: Cho đường cong $y=x^{3}$. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong biết:a) Tại điểm $(-1;-1)$b) Tại điểm có hoành độ bằng 2c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3

Đăng ngày: 15/03/2020 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Tiếp tuyến của đồ thị

adsense

ham so
Đề bài: Cho đường cong $y=x^{3}$. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong biết:a) Tại điểm $(-1;-1)$b) Tại điểm có hoành độ bằng 2c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3

Lời giải

Trước hết ta tính đạo hàm của hàm số $y=f(x)=x^{3}$ tại điểm
$x=x_{0}$ bất kì.
Với $\Delta x$ là số gia của $x_{0}$ ta có
*$\Delta y=f(x_{0}+\Delta x)-f(x_{0})=(x_{0}+\Delta x)^{3}-x_{0}^{3}$
$=x_{0}^{3}+3x_{0}^{2}\Delta x+3x_{0}\Delta^{2} x+\Delta^{3}
x-x_{0}^{3}$
$=\Delta x(3x_{0}^{2}+3x_{0}\Delta x+\Delta^{2} x)$

*$\frac{\Delta y}{\Delta x}=3x_{0}^{2}+3x_{0}\Delta x+\Delta^{2} x$

adsense

*$\mathop {\lim }\limits_{\Delta \to 0}\frac{\Delta y}{\Delta
x}=\mathop {\lim }\limits_{\Delta \to 0}(3x_{0}^{2}+3x_{0}\Delta
x+\Delta^{2} x)=3x_{0}^{2}$

Vậy $f^{‘}(x_{0})=3x_{0}^{2}$
a) Phương trình tiếp tuyến tại điểm $(-1,-1)$ có dạng:
$y-y_{0}=f^{‘}(x_{0})(x-x_{0})$
Với $x_{0}=-1,y_{0}=-1;f^{‘}(x_{0})=f^{‘}(-1)=3$
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: $y+1=3(x+1)$ hay $y=3x+2$

b) Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng:
$y-y_{0}=f^{‘}(x_{0})(x-x_{0})$
Với $x_{0}=2; y_{0}=x_{0}^{3}=8; f^{‘}x_{0}=f^{‘}(2)=12$
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm $y-8=12(x-2)$ hay $y=12x-16$

c) Gọi $M_{0}(x_{0},y_{0})$ là tiếp  điểm.
Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm thì hệ số góc  của tiếp tuyến tại M là $k=f^{‘}(x_{0})$
Mặt khác theo giả thiết $k=3$ nên $f^{‘}(x_{0})\Leftrightarrow 3x_{0}^{2}=3 \Leftrightarrow x_{0}=\pm 1$
*Với $x_{0}=1; y_{0}=f(x_{0})=1^{3}=1$ nên phương trình tiếp tuyến là:
$y-1=3(x-1)$ hay $y=3x-2$
* Với $x_{0}=-1 ; y_{0}=f(x_{0})=(-1)^{3}=-1$ nên phương trình tiếp tuyến là:
$y+1=3(x+1)$  hay $y=3x+2$
Tóm lại có 2 phương trình tiếp tuyến là $y=3x-2$ và $y=3x+2$

Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Tiếp tuyến của đồ thị

Bài liên quan:

  1. Cho hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} – 7x + 2\). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc lớn nhất có phương trình là

  2. Cho hai hàm số \(y = {x^2}\) (\({C_1}\)) và \(y = \sqrt {5 – {x^2}} – \frac{{41}}{{16}}\) (\({C_2}\)). Phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị \(\left( {{C_1}} \right),\;\,\left( {{C_2}} \right)\) có hệ số góc dương là

  3. Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} – x – 2}}{{x – 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(A\left( {4\,;\,1} \right)\)?

  4. Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x + 1}}{{x – 1}}\) có đồ thị \(\left( H \right)\). Tìm trên \(Oy\)tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới \(\left( H \right)\).

  5. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2m{x^2} + 3m\) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt?

  6. Cho hàm số \(y = \frac{{3x – 1}}{{x – 1}}\) có đồ thị \((C)\). Biết \(y = ax + b\) là phương trình tiếp tuyến của \((C)\) có hệ số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến có hoành độ tiếp điểm là số nguyên dương. Tính \(2a + b\).

  7. Cho hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 – x}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) với đường thẳng \(d:y = 2\) là:

  8. Xét đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = {x^3} + 3ax + b\) với \(a,b\) là các số thực. Gọi \(M\), \(N\) là hai điểm phân biệt thuộc \(\left( C \right)\) sao cho tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng \(3\). Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng \(MN\)bằng \(1\). Khi đó giá trị lớn nhất của \({a^2} – {b^2}\) bằng

  9. Cho hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết rằng có hai tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(A\left( {0\,;\,1} \right)\). Tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng
  10. Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) đều có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \({f^3}\left( {2 – x} \right) – 2.{f^2}\left( {2 + 3x} \right) + {x^2}.g\left( x \right) + 36x = 0\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại \({x_o} = 2\) là
  11. Số tiếp tuyến chung của hai đồ thị \(\left( {{C_1}} \right):y = \frac{{{x^4}}}{4} – 2{x^2} + 4\)và \(\left( {{C_2}} \right):y = {x^2} + 4\) là

  12. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = f(x)\) tại điểm có hoành độ \(x = 1,\) biết \({f^2}(1 + 2x) = x – {f^3}(1 – x)\) là đường thẳng nào sau đây?

  13. Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x – 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(a\) để có hai tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) qua \(A\left( {a\,;\,2} \right)\) với hệ số góc \({k_1}\), \({k_2}\) thỏa mãn \({k_1} + {k_2} + 10k_1^2.k_2^2 = 0\). Tổng các phần tử của \(S\) bằng
  14. Cho hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{2x – 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) (với \({x_0} > 1\)) là điểm thuộc \(\left( C \right)\), biết tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại \(A\) và \(B\) sao cho \({S_{\Delta OIB}} = 8{S_{\Delta OIA}}\) (trong đó \(O\) là gốc tọa độ, \(I\) là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của \(S = {x_0} + 4{y_0}.\)
  15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {{\rm{e}}^x} + m\) tiếp xúc với đồ thị hàm số \(y = \ln \left( {x + 1} \right)\).

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Bài tập tự luận về hàm số




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.