• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số /    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng đồ thị hàm \(y = f’\left( x \right)\)được cho như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = 3f\left( {2x + 1} \right) – 8{x^3} – 12{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\) bằng:

   Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng đồ thị hàm \(y = f’\left( x \right)\)được cho như hình vẽ bên.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = 3f\left( {2x + 1} \right) – 8{x^3} – 12{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\) bằng:

Ngày 20/05/2024 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Don dieu ham hop, don dieu VD, Tim m de tang giam tren khoang

   Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng đồ thị hàm \(y = f’\left( x \right)\)được cho như hình vẽ bên.
   Cho hàm số (y = fleft( x right))liên tục trên (mathbb{R}). Biết rằng đồ thị hàm (y = f'left( x right))được cho như hình vẽ bên.</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh7-us.googleusercontent.com/sIrt6LkEv2czkRO62qHsYudSRA0h0S0Q-8NER_jDZt_sfBCrqKms-_UbsjR8KdlFNRzLl7vHaNUS6V5A7oZ6c7DIm2fkAUMyBX6Kn0i9rj1zhl6T6Bt5prjG9mNK2aBLFN2cS5-MvMAha2TGZfm9Aw" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số (gleft( x right) = 3fleft( {2x + 1} right) - 8{x^3} - 12{x^2} + 2) trên đoạn (left[ { - 1;1} right]) bằng:</p> 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = 3f\left( {2x + 1} \right) – 8{x^3} – 12{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\) bằng:

A. \(3f\left( { – 1} \right) – 2\).

 B. \(3f\left( 0 \right)\).

 C. \(3f\left( 3 \right) – 18\).

 D. \(3f\left( {\sqrt 3 } \right)\).

Lời giải:

Ta có: \(g\left( x \right) = 3f\left( {2x + 1} \right) – 8{x^3} – 12{x^2} + 2 = 3f\left( {2x + 1} \right) – {\left( {2x + 1} \right)^3} + 3\left( {2x + 1} \right)\).=

Đặt \(t = 2x + 1\), \(x \in \left[ { – 1;1} \right]\) nên \(t \in \left[ { – 1;3} \right]\). Khi đó: \(g\left( t \right) = 3f\left( t \right) – {t^3} + 3t\).

Suy ra: \(g’\left( t \right) = 3f’\left( t \right) – 3{t^2} + 3 = 3\left( {f’\left( t \right) – {t^2} + 1} \right)\).

\(g’\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow 3f’\left( t \right) – 3{t^2} + 3 = 0 \Leftrightarrow f’\left( t \right) = {t^2} – 1\).

Ta vẽ thêm đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 1\) (nét đứt) chung hệ trục với hàm \(f’\left( x \right)\) như sau:

   Cho hàm số (y = fleft( x right))liên tục trên (mathbb{R}). Biết rằng đồ thị hàm (y = f'left( x right))được cho như hình vẽ bên.</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh7-us.googleusercontent.com/sIrt6LkEv2czkRO62qHsYudSRA0h0S0Q-8NER_jDZt_sfBCrqKms-_UbsjR8KdlFNRzLl7vHaNUS6V5A7oZ6c7DIm2fkAUMyBX6Kn0i9rj1zhl6T6Bt5prjG9mNK2aBLFN2cS5-MvMAha2TGZfm9Aw" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số (gleft( x right) = 3fleft( {2x + 1} right) - 8{x^3} - 12{x^2} + 2) trên đoạn (left[ { - 1;1} right]) bằng:</p> 2

\(g’\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow t =  – \sqrt 3 \, \vee t = 0 \vee t = \sqrt 3 \)

Bảng biến thiên của \(g\left( t \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 1;3} \right]\)

   Cho hàm số (y = fleft( x right))liên tục trên (mathbb{R}). Biết rằng đồ thị hàm (y = f'left( x right))được cho như hình vẽ bên.</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh7-us.googleusercontent.com/sIrt6LkEv2czkRO62qHsYudSRA0h0S0Q-8NER_jDZt_sfBCrqKms-_UbsjR8KdlFNRzLl7vHaNUS6V5A7oZ6c7DIm2fkAUMyBX6Kn0i9rj1zhl6T6Bt5prjG9mNK2aBLFN2cS5-MvMAha2TGZfm9Aw" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số (gleft( x right) = 3fleft( {2x + 1} right) - 8{x^3} - 12{x^2} + 2) trên đoạn (left[ { - 1;1} right]) bằng:</p> 3

Nhìn vào bảng biến thiên ta có: GTNN của hàm số\(g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\) bằng  GTNN của hàm số \(g\left( t \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 1;3} \right]\) và bằng  \(3f\left( {\sqrt 3 } \right)\).

=========== Đây là các câu File: Câu 40 TÌM m ĐỂ HÀM SỐ TĂNG – GIẢM TRÊN KHOẢNG – PHÁT TRIỂN Toán TK 2024

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  \(m \in \left( { – 10;10} \right)\) sao cho ứng với mỗi \(m\), hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 18}}{{3x + 2m – 1}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3;\,\,7} \right)\)?

  2.  Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) có đồ thị hàm số như hình dưới đây. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 3x + 1} \right)\) đồng biến trên khoảng nào? 

  3. Cho hàm số \(f(x) = \frac{{\left( {m + 1} \right)\sqrt { – 2x + 3}  – 1}}{{ – \sqrt { – 2x + 3}  + \frac{2}{m}}}\) (\(m\) là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \frac{1}{2};\,\,1} \right)\) là \(\left( { – \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\,c} \right] \cup \left[ {d;\,\, + \infty } \right)\). Giá trị của biểu thức \(a – b + c – d\) bằng.

  4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { – 2;25} \right]\) sao cho ứng với mỗi \(m\), hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 5x – m – 1}}{{5x – m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;4} \right)\).

  5. Tìm tập các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \frac{{\ln x – m}}{{m\ln x – 4}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {{\rm{e}}; + \infty } \right)\).

  6.    Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2} + mx + 8 – m} \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

    A graph of a function
Description automatically generated with low confidence
  7.  Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x – 6}}{{\ln x – 3m}}\) với \(m\) là tham số. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;{\rm{e}}} \right)\). Tìm số phần tử của \(S\).

  8.    Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + m}}{{x – 1}}\), (\(m\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số có hai cực trị \(a,\,b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 10\).

  9.  Cho hàm số \(y = {x^3} – 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} – 1} \right)x + 2020\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

  10.    Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Biết rằng điểm \(M\) thuộc nhánh bên phải tiệm cận đứng của \(\left( C \right)\). Tìm \({x_0}\) để điểm \(M\) ở gần điểm \(I\left( { – 1; – 1} \right)\) nhất.

  11.  Có bao nhiêu số nguyên của tham số\(m\) sao cho ứng với mỗi \(m\), hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – {x^2} – mx – \frac{7}{5}\) luôn có hai điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( { – 3;3} \right)\)?

  12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { – 2024;2024} \right]\) sao cho ứng với mỗi  m, hàm số \(y = \frac{{ – {x^2} + 4x + m + 1}}{{4x + m}}\) có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( {2;4} \right)\)?

  13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( { – 2022;2022} \right)\) để hàm số\(y = \left| {{x^3} + \left( {2m + 1} \right)x – 2} \right|\) đồng biến trên \(\left( {1;3} \right)\)?

  14. Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \frac{{2\cos x – 1}}{{\cos x – m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0\,;\,\frac{\pi }{2}} \right)\) là:

  15.  Số giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ { – 2024;2024} \right]\) của \(m\) để hàm số  \(f\left( x \right) = {8^{{x^2}}} – 3 \cdot {4^{{x^2} + 1}} – m{.2^{{x^2}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{{ – 1}}{2};1} \right)\) là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.