• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Khối tròn xoay / Bà Hương nhận làm \(100\) chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là \(30\,{\rm{cm}}\). Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nónbà Hương thuê người sơn và vẽ hình trang trí. Biết \(AB = 20\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\) và giá tiền công để sơn trang trí \(1\,{{\rm{m}}^2}\)1à \(50000\) đồng. Tính số tiềnmà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón.

Bà Hương nhận làm \(100\) chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là \(30\,{\rm{cm}}\). Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nónbà Hương thuê người sơn và vẽ hình trang trí. Biết \(AB = 20\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\) và giá tiền công để sơn trang trí \(1\,{{\rm{m}}^2}\)1à \(50000\) đồng. Tính số tiềnmà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón.

Ngày 16/06/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Khối tròn xoay Tag với:TN THPT 2021, TN tron xoay thuc te, Tuong tu cau 44 de toan minh hoa


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bà Hương nhận làm (100) chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là (30,{rm{cm}}). Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nónbà Hương thuê người sơn và vẽ hình trang trí. Biết (AB = 20sqrt 2 ,{rm{cm}}) và giá tiền công để sơn trang trí (1,{{rm{m}}^2})1à (50000) đồng. Tính số tiềnmà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón.</p> 1

Xét \(\left( O \right)\) có \(\widehat {AOB} = 2\widehat {AIB} = 120^\circ \).

Xét \(\Delta AIB\)có \(\frac{{AB}}{{\sin I}} = 2R \Leftrightarrow R = \frac{{AB}}{{2\sin I}} = \frac{{20\sqrt 2 }}{{2.\sin 60^\circ }} = \frac{{20\sqrt 6 }}{3}\,({\mathop{\rm cm}\nolimits} )\).

\( \Rightarrow \)Diện tích mặt trước chiếc nón là \(\frac{{\pi Rl.120}}{{360}} = \frac{{\pi Rl}}{3} = \frac{{200\pi \sqrt 6 }}{3}\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right) = \frac{{\pi \sqrt 6 }}{{150}}\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

\( \Rightarrow \)Số tiền để thuê sơn cả 100 chiếc nón là \(100.\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{150}}.50000 \approx 257.000\) đồng.

  DẠNG TOÁN 44 KHỐI TRÒN XOAY BÀI TOÁN THỰC TẾ – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
  Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT
ĐỀ BÀI:
Bà Hương nhận làm \(100\) chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là \(30\,{\rm{cm}}\). Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nónbà Hương thuê người sơn và vẽ hình trang trí. Biết \(AB = 20\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\) và giá tiền công để sơn trang trí \(1\,{{\rm{m}}^2}\)1à \(50000\) đồng. Tính số tiềnmà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón.

A. \(128.000\) đồng. 

B. \(257.000\)đồng. 

C. \(384.000\) đồng. 

D. \(209.000\) đồng.


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bà Hương nhận làm (100) chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là (30,{rm{cm}}). Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nónbà Hương thuê người sơn và vẽ hình trang trí. Biết (AB = 20sqrt 2 ,{rm{cm}}) và giá tiền công để sơn trang trí (1,{{rm{m}}^2})1à (50000) đồng. Tính số tiềnmà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón.</p> 1

Xét \(\left( O \right)\) có \(\widehat {AOB} = 2\widehat {AIB} = 120^\circ \).

Xét \(\Delta AIB\)có \(\frac{{AB}}{{\sin I}} = 2R \Leftrightarrow R = \frac{{AB}}{{2\sin I}} = \frac{{20\sqrt 2 }}{{2.\sin 60^\circ }} = \frac{{20\sqrt 6 }}{3}\,({\mathop{\rm cm}\nolimits} )\).

\( \Rightarrow \)Diện tích mặt trước chiếc nón là \(\frac{{\pi Rl.120}}{{360}} = \frac{{\pi Rl}}{3} = \frac{{200\pi \sqrt 6 }}{3}\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right) = \frac{{\pi \sqrt 6 }}{{150}}\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

\( \Rightarrow \)Số tiền để thuê sơn cả 100 chiếc nón là \(100.\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{150}}.50000 \approx 257.000\) đồng.

 

Bài liên quan:

  1. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  2. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  3. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

  4. Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right).\) Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

  5. Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_2}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \ge 0\) ?

  6. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^3} + 24{x^2} + \left( {4 – m} \right)x\) , với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị.

  7. Cho hai hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – 2x\) ; với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\) . Biết hàm số \(y = f(x) – g(x)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,2\) và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đương \(y = f'(x)\) và \(y = g'(x)\) bằng

  8. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1;6} \right]\) và có đồ thị là đường gấp khúc \(ABC\) trong hình bên. Biết \(F\) là nguyên hàm của \(f\) thỏa mãn \(F\left( { – 1} \right) =  – 1\) . Giá trị của \(F\left( 5 \right) + F\left( 6 \right)\) bằng 

  9. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực \(x \in \left( {1;\,6} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {x – 1} \right){e^x} = y\left( {{e^x} + xy – 2{x^2} – 3} \right)\) ?
  10. Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \((S):{(x – 2)^2} + {(y – 3)^2} + {(z + 1)^2} = 1\) . Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \((S)\) sao cho tiếp diện của \((S)\) tại \(M\) cắt các trục \(Ox,\,Oy\) lần lượt tại các điềm \(A(a;\,\,0;\,\,0),B(0;\,\,b;\,\,0)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = {90^ \circ }\) .
  11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 

    Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( {f\left( x \right)} \right) + 4\). Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)\) là

  12. Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) của phương trình \(\left| {f({x^2} – 2x)} \right| = 2\) là

  13. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + 3{x^2}} \right)\) là

  14. [SỞ BN L1] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.
  15. [KIM THANH HẢI DƯƠNG 2020] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên sau

    Số nghiệm thực của phương trình \(5f\left( {1 – 2x} \right) + 1 = 0\)

Reader Interactions

Bình luận

  1. HRM_Dino viết

    12/03/2024 lúc 9:33 chiều

    5ttttttttttt5

    Bình luận
    • admin viết

      16/03/2024 lúc 7:38 sáng

      Bạn hỏi gì không? Thank.

      Bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.