• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / [SỞ BN L1] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

[SỞ BN L1] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Ngày 16/08/2021 Thuộc chủ đề:Blog, Trắc nghiệm Sự tương giao đồ thị hàm số Tag với:Phuong phap ghep truc, Tìm m để phương trình có nghiệm VDC, TN THPT 2021

PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC TRONG BÀI TOÁN HÀM HỢP

Câu hỏi: [SỞ BN L1] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. 
C:\Users\Dell\AppData\Local\Temp\geogebra.png

 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình\(f\left( {\left| {\frac{{3\sin x – \cos x – 1}}{{2\cos x – \sin x + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\) \(\left( 1 \right)\) có nghiệm?

A. \(3\).

B. \(4\).

C. \(5\).

D. Vô số.

Lời giải

Chọn A

 Cách 1: PP tự luận truyền thống 

Đặt \(t = \frac{{3\sin x – {\kern 1pt} \cos x – 1}}{{2\cos x – \sin \,x + 4}}\)\( \Leftrightarrow \left( {2t + 1} \right){\kern 1pt} \cos x – \left( {t + 3} \right){\kern 1pt} \sin {\kern 1pt} x =  – 1 – 4t\) \(\left( * \right)\).

Phương trình \(\left( * \right)\) có nghiệm \( \Leftrightarrow \)\({\left( {2t + 1} \right)^2} + {\left( {t + 3} \right)^2} \ge {\left( {4t + 1} \right)^2}\)\( \Leftrightarrow  – \frac{9}{{11}} \le t \le 1\) .

Suy ra \(0 \le \left| t \right| \le 1\). 

Từ đồ thị \(y = f\left( x \right)\) ta có

* \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left[ {0; + \infty } \right)\) 

  *\({m^2} + 4m + 4 = {\left( {m + 2} \right)^2} \in \left[ {0; + \infty } \right)\) .

  *\(\left| t \right| \in \left[ {0; + \infty } \right)\) 

 Nên\(f\left( {\left| {\frac{{3\sin x – \cos x – 1}}{{2\cos x – \sin x + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\)\( \Leftrightarrow \)\(f\left( {\left| t \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\)\( \Leftrightarrow \left| t \right| = {m^2} + 4m + 4\) Phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm \( \Leftrightarrow \)\(0 \le {m^2} + 4m + 4 \le 1\)\( \Leftrightarrow {m^2} + 4m + 4 \le 1\) \( \Leftrightarrow \) \( – 3 \le m \le  – 1\) .

Do \(m \in Z \Rightarrow m \in \left\{ { – 3; – 2; – 1} \right\}\) ChọnA.

 Cách2:Dùng bảng biến thiên:

Đặt \(t = \frac{{3\sin x – {\kern 1pt} \cos x – 1}}{{2\cos x – \sin \,x + 4}}\)\( \Leftrightarrow \left( {2t + 1} \right){\kern 1pt} \cos x – \left( {t + 3} \right){\kern 1pt} \sin {\kern 1pt} x =  – 1 – 4t\) \(\left( * \right)\).

Phương trình \(\left( * \right)\) có nghiệm \( \Leftrightarrow \)\({\left( {2t + 1} \right)^2} + {\left( {t + 3} \right)^2} \ge {\left( {4t + 1} \right)^2} \Leftrightarrow 11{t^2} – 2t – 9 \le 0\)\( \Leftrightarrow  – \frac{9}{{11}} \le t \le 1\) .

Suy ra \(0 \le \left| t \right| \le 1\). 

<strong>[SỞ BN L1]</strong> Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}) và có đồ thị như hình vẽ. 1

Dựa vào đồ thị trên \(\left[ {0;1} \right]\)hàm số \(f\left( {\left| t \right|} \right)\)luông đồng biến. Do đó để phương trình\(f\left( {\left| t \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\) có nghiệm trên \(\left[ {0;1} \right]\) tức là đồ thị \(y = f\left( {\left| t \right|} \right)\)cắt đường thẳng \(y = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\)thì \(0 \le {m^2} + 4m + 4 \le 1\) \( \Leftrightarrow \) \( – 3 \le m \le  – 1\) .

Do \(m \in Z \Rightarrow m \in \left\{ { – 3; – 2; – 1} \right\}\) ChọnA.

=======

Bài liên quan:

  1. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {f\left( {2\sin x – 1} \right)} \right| = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\). Tính số phần tử của tập \(S\).

  2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt[3]{{f(x) + m}}} \right) = {x^3} – m\) có nghiệm \(x \in \left[ {1;\,2} \right]\) biết \(f(x) = {x^5} + 3{x^3} – 4m\).
  3. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { – \pi \,;\,3\pi } \right]\) của phương trình \(2f\left( {\cos x} \right) – 3 = 0\) là

  4. Cho hàm số \(f\left( x \right)\), hàm số \(y = f’\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. bất phương trình \(f\left( x \right) < x + m\) (\(m\) là tham số thực) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { – 1;0} \right)\) khi và chỉ khi

  5. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)có đồ thị như hình vẽ

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\)để phương trình \(f\left( {f\left( x \right) + m} \right) + 1 = f\left( x \right) + m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt trên\(\left[ { – 1;1} \right]\)

  6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { – \pi;2\pi } \right]\) của phương trình \(3f\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2x}}} \right) – 5 = 0\) là

  7. Cho hàm số \(y = {x^4} – 2m{x^2} + 4m – 4\) (\(m\) là tham số thực). Xác định \(m\) để hàm số đã cho có \(3\) cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng \(1\).
  8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { – \pi;\,2\pi } \right]\) của phương trình \(3f\left( {{\rm{cos2}}x} \right) – 3 = 0\) là

  9. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ

    Tập hợp các giá trị \(m\) để phương trình \(f\left( {\cos 2x} \right) – 2m – 1 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{{ – \pi }}{3};\frac{\pi }{4}} \right)\) là:

  10. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên:

    .

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { – \pi;4\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x} \right) – 1 = 0\) là

  11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{mx – 4}}{{m – x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – 3;1} \right)\)?

  12. Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left( {f(x)} \right) = f(x)\) bằng

  13. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ

    Số nghiệm của phương trình \(3f\left( {\cos x} \right) – 2 = 0\) trên khoảng \(\left( { – \frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) là:

  14. Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\). Hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

    Bất phương trình \(f\left( x \right) > \sin x + m\) có nghiệm trên khoảng \(\left( { – 1\,;1} \right)\) khi và chỉ khi

  15. Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { – 2\pi;2\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {\sin x} \right) – 1 = 0\) là:

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Sách Giáo Khoa lớp 11
  • Sách Giáo Khoa lớp 7
  • Sách Giáo Khoa lớp 2
  • Sách Giáo Khoa lớp 6
  • Sách Giáo Khoa lớp 12
  • Sách Giáo Khoa lớp 9
  • Sách Giáo Khoa lớp 5

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.