Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Cho hàm số \(y = {x^3} – 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). A. \(m \le \frac{3}{5}\). B. \(m < \frac{3}{5}\). C. \(0 < m < \frac{1}{3}\). D. \(0 \le m \le \frac{1}{3}\). LỜI GIẢI CHI TIẾT . Tập xác định \(D = \mathbb{R}\). Đạo hàm: \(y' = 3{x^2} - 6mx + m\). Hàm số đồng biến … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = {x^3} – 3m{x^2} + mx\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Hỏi hàm số \(y = – 4{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?
Câu hỏi: Hỏi hàm số \(y = - 4{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào? A. \(\left( { - \infty ;6} \right)\). B. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\). C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\). D. \(\left( {0; + \infty } \right)\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: \(y' = - 16{x^3} < 0\) với \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\). ======= Thuộc mục: … [Đọc thêm...] vềHỏi hàm số \(y = – 4{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số \(f\left( {1 – 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số \(f\left( {1 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \frac{3}{2}; - 1} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
C. \(\left( { - 1;0} \right)\).
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có: \({\left[ {f\left( … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Cho hàm \(y = \sqrt {{x^2} – 6x + 5} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {5; + \infty } \right).\) B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right).\) C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right).\) LỜI GIẢI CHI … [Đọc thêm...] vềCho hàm \(y = \sqrt {{x^2} – 6x + 5} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\), hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số\(g(x) = f\left( { – x – {x^2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\), hàm số\(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số\(g(x) = f\left( { - x - {x^2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - 2\,;\, - 1} \right)\).
B. \(\left( {1\,;\,2} \right)\).
C. \(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).
D. \(\left( { - \frac{1}{2}\,;0} \right)\).
LỜI GIẢI … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\), hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {x – 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x – 2} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x - 2} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. \(\left( {1; + \infty } \right)\). B. \(\left( { - 1;0} \right)\). C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\). D. \(\left( {0;1} … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {x – 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x – 2} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm \(y = f’\left( x \right)\)như sau

Hàm số \(y = 3f\left( { – x + 2} \right) + {x^3} + 3{x^2} – 9x + 1\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\)như sau
Hàm số \(y = 3f\left( { - x + 2} \right) + {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( { - 2;1} \right)\).
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {0;2} \right)\).
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
LỜI … [Đọc thêm...] vềCho hàm số\(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm \(y = f’\left( x \right)\)như sau
Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\).
Câu hỏi: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\). A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). B. \(\left( { - 2; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1;0} \right)\). C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\). D. \(\left( { - 2;0} \right)\). LỜI GIẢI … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\).
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) – {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số \(y = f\left( {3x + 1} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - 1\,;\, - \frac{1}{3}} \right)\).
B. \(\left( {\frac{1}{4}\,;\,\frac{1}{3}} \right)\).
C. \(\left( {\frac{2}{3}\,;\,1} \right)\).
D. \(\left( {\frac{3}{4}\,;1} \right)\)
LỜI GIẢI … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
