Đề bài: Chứng minh rằng:$\sqrt[n]{2}\leq \sqrt[n]{1-x}+ \sqrt[n]{1+x}, \forall |x| \leq 1,n \in Z,n\geq 2$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng:$\sqrt[n]{2}\leq \sqrt[n]{1-x}+ \sqrt[n]{1+x}, \forall |x| \leq 1,n \in Z,n\geq 2$ Lời giải $|x|\leq 1 \Rightarrow$ Đặt: $x=\cos … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng:$\sqrt[n]{2}\leq \sqrt[n]{1-x}+ \sqrt[n]{1+x}, \forall |x| \leq 1,n \in Z,n\geq 2$
Các dạng bất đẳng thức khác
Đề bài: Chứng minh rằng: $\sqrt{1+\sqrt{1-x^{2}}} \geq \frac{x}{\sqrt{2}}.(1+2\sqrt{1-x^{2}}),\forall x \in [-1,1]$
Đề bài: Chứng minh rằng: $\sqrt{1+\sqrt{1-x^{2}}} \geq \frac{x}{\sqrt{2}}.(1+2\sqrt{1-x^{2}}),\forall x \in [-1,1]$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng: $\sqrt{1+\sqrt{1-x^{2}}} \geq \frac{x}{\sqrt{2}}.(1+2\sqrt{1-x^{2}}),\forall x \in [-1,1]$ Lời giải Đặt: $x=\sin 2\alpha,\alpha \in … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng: $\sqrt{1+\sqrt{1-x^{2}}} \geq \frac{x}{\sqrt{2}}.(1+2\sqrt{1-x^{2}}),\forall x \in [-1,1]$
Đề bài: Cho $n \in Z,n \geq 1,a,b \geq 0$.Hãy chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2} \geq (\frac{a+b}{2})^{n}$Hãy tổng quát hóa bài toán trên.
Đề bài: Cho $n \in Z,n \geq 1,a,b \geq 0$.Hãy chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2} \geq (\frac{a+b}{2})^{n}$Hãy tổng quát hóa bài toán trên. Lời giải Đề bài: Cho $n \in Z,n \geq 1,a,b \geq 0$.Hãy chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2} \geq (\frac{a+b}{2})^{n}$Hãy tổng quát hóa bài toán trên. Lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $n \in Z,n \geq 1,a,b \geq 0$.Hãy chứng minh: $\frac{a^{n}+b^{n}}{2} \geq (\frac{a+b}{2})^{n}$Hãy tổng quát hóa bài toán trên.
Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$
Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$ Lời giải Đặt $u=\sqrt[6]{6}, u\geq 0.$Từ đó ta … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$
Đề bài: Cho $0\leq a,b,c,d\leq 1$.Chứng minh rằng:$\frac{a}{bcd+1}+\frac{b}{cda+1}+\frac{c}{dab+1}+\frac{d}{abc+1}\leq 3$
Đề bài: Cho $0\leq a,b,c,d\leq 1$.Chứng minh rằng:$\frac{a}{bcd+1}+\frac{b}{cda+1}+\frac{c}{dab+1}+\frac{d}{abc+1}\leq 3$ Lời giải Đề bài: Cho $0\leq a,b,c,d\leq 1$.Chứng minh rằng:$\frac{a}{bcd+1}+\frac{b}{cda+1}+\frac{c}{dab+1}+\frac{d}{abc+1}\leq 3$ Lời giải Ta có: $\left ( 1-a \right )\left … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $0\leq a,b,c,d\leq 1$.Chứng minh rằng:$\frac{a}{bcd+1}+\frac{b}{cda+1}+\frac{c}{dab+1}+\frac{d}{abc+1}\leq 3$
Đề bài: Chứng minh bất đẳng thức:a) $\sqrt{x^2-2x+5 }+\sqrt{ x^2+2x+10} \geq \sqrt{ 5} $b) $\sqrt{(a-b)^2+c^2 }+\sqrt{(a+b)^2+c^2 } \geq 2\sqrt{ a^2+c^2} $
Đề bài: Chứng minh bất đẳng thức:a) $\sqrt{x^2-2x+5 }+\sqrt{ x^2+2x+10} \geq \sqrt{ 5} $b) $\sqrt{(a-b)^2+c^2 }+\sqrt{(a+b)^2+c^2 } \geq 2\sqrt{ a^2+c^2} $ Lời giải Đề bài: Chứng minh bất đẳng thức:a) $\sqrt{x^2-2x+5 }+\sqrt{ x^2+2x+10} \geq \sqrt{ 5} $b) $\sqrt{(a-b)^2+c^2 }+\sqrt{(a+b)^2+c^2 } \geq 2\sqrt{ a^2+c^2} $ Lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh bất đẳng thức:a) $\sqrt{x^2-2x+5 }+\sqrt{ x^2+2x+10} \geq \sqrt{ 5} $b) $\sqrt{(a-b)^2+c^2 }+\sqrt{(a+b)^2+c^2 } \geq 2\sqrt{ a^2+c^2} $
Đề bài: 1) Tìm a để bất phương trình sau đúng với $\forall x \in [- 2;4 ]:$$ – 4\sqrt {( 4 – x )( x + 2} ) \le x^2 – 2x + a – 18 $ (1)2) Tìm a và b để bất đẳng thức sau đúng với $\forall x$ $| cos2x + acosx + b – 1| \le 1$ (2)
Đề bài: 1) Tìm a để bất phương trình sau đúng với $\forall x \in [- 2;4 ]:$$ - 4\sqrt {( 4 - x )( x + 2} ) \le x^2 - 2x + a - 18 $ (1)2) Tìm a và b để bất đẳng thức sau đúng với $\forall x$ $| cos2x + acosx + b - 1| \le 1$ (2) Lời giải Đề bài: 1) Tìm a để bất phương trình sau đúng với $\forall x \in [- 2;4 ]:$$ - 4\sqrt {( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: 1) Tìm a để bất phương trình sau đúng với $\forall x \in [- 2;4 ]:$$ – 4\sqrt {( 4 – x )( x + 2} ) \le x^2 – 2x + a – 18 $ (1)2) Tìm a và b để bất đẳng thức sau đúng với $\forall x$ $| cos2x + acosx + b – 1| \le 1$ (2)
Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$)
Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$) Lời giải Đề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm: $\mathop {\lim }\limits_{n \to +\infty }\frac{a^{n}}{n^{\alpha}} (a,\alpha >0)$(Để ý:với $x\in R,|x|$ là ký hiệu phần nguyên của $x$,là số nguyên lớn nhất không vượt quá $x$)
Đề bài: Chứng minh rằng:$1\sqrt{C^{1}_{n}}+2\sqrt{C^{2}_{n}}+…+n\sqrt{C^{n}_{n}}
Đề bài: Chứng minh rằng:$1\sqrt{C^{1}_{n}}+2\sqrt{C^{2}_{n}}+...+n\sqrt{C^{n}_{n}} Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng:$1\sqrt{C^{1}_{n}}+2\sqrt{C^{2}_{n}}+...+n\sqrt{C^{n}_{n}} Lời giải Theo Bunhiacopski:$1\sqrt{C^{1}_{n}}+2\sqrt{C^{2}_{n}}+...+n\sqrt{C^{n}_{n}} \leq … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng:$1\sqrt{C^{1}_{n}}+2\sqrt{C^{2}_{n}}+…+n\sqrt{C^{n}_{n}}
Đề bài: Đặt: $x_{n}=\underbrace {\sqrt{2+\sqrt{2+…+\sqrt{2}}}}_{n}$Chứng minh rằng: $x_{n}
Đề bài: Đặt: $x_{n}=\underbrace {\sqrt{2+\sqrt{2+...+\sqrt{2}}}}_{n}$Chứng minh rằng: $x_{n} Lời giải Đề bài: Đặt: $x_{n}=\underbrace {\sqrt{2+\sqrt{2+...+\sqrt{2}}}}_{n}$Chứng minh rằng: $x_{n} Lời giải Ta có: $\cos \frac{\pi}{4}=\frac{\sqrt{2}}{2}$$\Rightarrow \sqrt{2}=2\cos \frac{\pi}{4}$Suy … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Đặt: $x_{n}=\underbrace {\sqrt{2+\sqrt{2+…+\sqrt{2}}}}_{n}$Chứng minh rằng: $x_{n}