• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số / Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$.

Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$.

Ngày 14/09/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Nhận biết

Câu hỏi mẫu

Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$.
A. $y=-x^3-4x^2+9$.
B. $y=x^4-x^2-9$.
*C. $y=x^3+3x-4$.
D. $y=\frac{x-8}{x-2}$.
Lời giải
giải thích từng hàm số; chọn đáp án đúng.
chọn câu C.

Phân tích câu hỏi mẫu

Phân tích câu hỏi mẫu:

Câu hỏi mẫu thuộc dạng bài khảo sát sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Kiến thức liên quan là đạo hàm của hàm số và điều kiện đủ để hàm số đồng biến/nghịch biến trên một khoảng. Mức độ của câu hỏi là trung bình. Phương pháp giải là tính đạo hàm của từng hàm số, sau đó xét dấu đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Nếu đạo hàm luôn không âm ($f'(x) \ge 0$) và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$. Nếu đạo hàm luôn không dương ($f'(x) \le 0$) và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm thì hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$.


Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$?
A. $y = -x^3 + 2x – 1$
B. $y = x^4 – 2x^2 + 3$
C. $y = x^3 + 3x + 2$
D. $y = \frac{x}{x^2 + 1}$

Lời giải
A. $y’ = -3x^2 + 2$. $y’ = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{\frac{2}{3}}$. Hàm số không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
B. $y’ = 4x^3 – 4x = 4x(x^2 – 1)$. $y’ = 0 \Leftrightarrow x = 0, x = \pm 1$. Hàm số không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
C. $y’ = 3x^2 + 3 > 0, \forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
D. $y’ = \frac{1 – x^2}{(x^2 + 1)^2}$. $y’ = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1$. Hàm số không đồng biến trên $\mathbb{R}$.
*Đáp án C*

Câu 2: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng $(1; 3)$?
A. $y = x^3 – 3x + 1$
B. $y = -x^2 + 4x – 2$
C. $y = e^x$
D. $y = \ln(x)$

Lời giải
A. $y’ = 3x^2 – 3 = 3(x^2 – 1)$. $y’ < 0 \Leftrightarrow -1 < x < 1$. Hàm số không nghịch biến trên $(1;3)$.
B. $y’ = -2x + 4 = -2(x – 2)$. $y’ < 0 \Leftrightarrow x > 2$. Hàm số nghịch biến trên $(2; 3)$.
C. $y’ = e^x > 0, \forall x$. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
D. $y’ = \frac{1}{x} > 0$ với $x \in (1; 3)$. Hàm số đồng biến trên $(1; 3)$.
*Đáp án B*

Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số $y = x^3 – 6x^2 + 9x + 2$ là:
A. $(-\infty; 1) \cup (3; +\infty)$
B. $(1; 3)$
C. $(-\infty; 1)$
D. $(3; +\infty)$

Lời giải
$y’ = 3x^2 – 12x + 9 = 3(x^2 – 4x + 3) = 3(x – 1)(x – 3)$.
$y’ = 0 \Leftrightarrow x = 1$ hoặc $x = 3$.
$y’ > 0 \Leftrightarrow x < 1$ hoặc $x > 3$.
*Đáp án A*

Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng $(0; 1)$?
A. $y = x^3 – 3x + 1$
B. $y = -x^2 + 2x$
C. $y = \frac{1}{x}$
D. $y = e^{-x}$

Lời giải
A. $y’ = 3x^2 – 3 = 3(x^2 – 1)$. $y’ > 0$ khi $x \in (-\infty, -1) \cup (1, \infty)$. Hàm số không đồng biến trên $(0;1)$.
B. $y’ = -2x + 2$. $y’ > 0$ khi $x < 1$. Hàm số đồng biến trên $(0;1)$.
C. $y’ = -\frac{1}{x^2} < 0$ với $x \in (0;1)$. Hàm số nghịch biến trên $(0;1)$.
D. $y’ = -e^{-x} < 0$ với $x \in (0;1)$. Hàm số nghịch biến trên $(0;1)$.
*Đáp án B*

Câu 5: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $y = -x^3 + 3x^2 – 3x + 1$
A. $(-\infty; 1)$
B. $(1; +\infty)$
C. $\mathbb{R}$
D. $(-\infty; 0)$

Lời giải
$y’ = -3x^2 + 6x – 3 = -3(x^2 – 2x + 1) = -3(x – 1)^2 \le 0, \forall x \in \mathbb{R}$.
Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$
*Đáp án C*

Câu 6: Hàm số $y = x^3 – 3x^2 + 3x – 1$ đồng biến trên khoảng nào?
A. $(1; +\infty)$
B. $(-\infty; 1)$
C. $\mathbb{R}$
D. $(-\infty; 0)$

Lời giải
$y’ = 3x^2 – 6x + 3 = 3(x – 1)^2 \ge 0, \forall x \in \mathbb{R}$.
Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$
*Đáp án C*

Câu 7: Hàm số $y = \frac{x^2 + 1}{x + 1}$ nghịch biến trên khoảng:
A. $(-\infty; -2) \cup (-1; 0)$
B. $(-2; -1) \cup (0; +\infty)$
C. $(-2; -1) \cup (0; +\infty)$
D. $(-1,+\infty)$

Lời giải
$y’ = \frac{2x(x+1) – (x^2+1)}{(x+1)^2} = \frac{x^2 + 2x – 1}{(x+1)^2}$
$y’ = 0 \Leftrightarrow x = -1 \pm \sqrt{2}$
$y’ < 0 \Leftrightarrow -1 - \sqrt{2} < x < -1$ hoặc $-1 < x < -1 + \sqrt{2}$
*Đáp án A*

Câu 8: Hàm số $y = \frac{x^2 – 1}{x^2 + 1}$ nghịch biến trên khoảng:
A. $(0; +\infty)$
B. $(-\infty; 0)$
C. $(-\infty; 0) \cup (0; +\infty)$
D. $\mathbb{R}$

Lời giải
$y’ = \frac{2x(x^2+1) – 2x(x^2 – 1)}{(x^2+1)^2} = \frac{4x}{(x^2+1)^2}$
$y’ < 0 \Leftrightarrow x < 0$
*Đáp án B*

Câu 9: Hàm số $y = x^4 – 2x^2$ đồng biến trên khoảng:
A. $(-\infty; -1) \cup (0; 1)$
B. $(-1; 0) \cup (1; +\infty)$
C. $(-\infty; -1) \cup (1; +\infty)$
D. $(-1; 0) \cup (0; 1)$

Lời giải
$y’ = 4x^3 – 4x = 4x(x^2 – 1) = 4x(x-1)(x+1)$
$y’ = 0 \Leftrightarrow x = -1, x = 0, x = 1$
$y’ > 0 \Leftrightarrow x \in (-1; 0) \cup (1; +\infty)$
*Đáp án B*

Câu 10: Tìm khoảng đồng biến của hàm số $y = x^3 – 3x + 2$.
A. $(-\infty; -1) \cup (1; +\infty)$
B. $(-1; 1)$
C. $(-\infty; -1)$
D. $(1; +\infty)$

Lời giải
$y’ = 3x^2 – 3 = 3(x^2 – 1) = 3(x-1)(x+1)$
$y’ = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1$
$y’ > 0 \Leftrightarrow x < -1$ hoặc $x > 1$
*Đáp án A*

Bài liên quan:

  1. Trắc nghiệm Đơn điệu hàm số 12 – Đồ thị
  2. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = \frac{-x^2+4}{(x+1)^2}$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  3. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x^2 – 4x + 3$. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
  4. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = (x+1)(x-2)$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  5. Cho hàm số $y = \frac{ax^2+bx+c}{dx+e}$ có bảng biến thiên hàm hữu tỷ sau:
  6. Cho hàm số $y = ax^4+bx^2+c$ có bảng biến thiên hàm trùng phương sau:
  7. Cho hàm số $y = \frac{ax+b}{cx+d}$ có bảng biến thiên hàm nhất biến sau:
  8. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên hàm số bậc ba sau
  9. Cho hàm số $y=\dfrac{-x^2+5x-1}{-x-3}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
  10. Hàm số $y=\frac{ax+b}{cx+d}$ nghịch biến trên các khoảng:
  11. Cho hàm số $y=x^4-2x^2+2$ đồng biến trên
  12. Cho hàm số $y=x^3-3x^2+2$ nghịch biến trên
  13. Cho hàm số \(y=\frac{x}{x-1} \). Chọn khẳng định đúng
  14. Tập xác định của hàm số \(f(x)=-x^3+3x^2-2\) là
  15. Cho hàm số \(y=x^3-2x^2+x+1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.