• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số / Hàm số $y=\frac{ax+b}{cx+d}$ nghịch biến trên các khoảng:

Hàm số $y=\frac{ax+b}{cx+d}$ nghịch biến trên các khoảng:

Ngày 14/09/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Nhận biết

Hàm số $y=\frac{x+2}{x-1}$ nghịch biến trên các khoảng:

A. $\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)$.

B. $(1;+\infty)$.

C. $(-1;+\infty)$.

D. $\mathbb{R}$


Phân tích câu hỏi mẫu

Dạng bài: Tính đơn điệu của hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất.

Kiến thức liên quan:

–  Hàm số $y=\frac{ax+b}{cx+d}$ (với $ad-bc \neq 0$) có tập xác định $D = \mathbb{R} \setminus {-\frac{d}{c}}$.

–  Đạo hàm $y’ = \frac{a.d – c.b}{(cx+d)^2}$.

–  Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định nếu $y’ > 0$.

–  Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định nếu $y’ < 0$.
Mức độ: Nhận biết.

Phương pháp giải:

– Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.

– Bước 2: Tính đạo hàm $y’$.

– Bước 3: Xét dấu của $y’$. Vì mẫu số $(x-1)^2$ luôn dương, dấu của $y’$ phụ thuộc vào dấu của tử số.

– Bước 4: Dựa vào dấu của $y’$ để kết luận các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

– Giải chi tiết:

–  Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {1}$.

–  Đạo hàm: $y’ = \frac{1.(-1) – 1.2}{(x-1)^2} = \frac{-3}{(x-1)^2}$.

–  Vì $-3 < 0$ và $(x-1)^2 > 0$ với mọi $x \neq 1$ nên $y’ < 0$ với mọi $x \in D$.
–  Vậy, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; 1)$ và $(1; +\infty)$.

–  So sánh với các đáp án, đáp án B $(1; +\infty)$ là một trong hai khoảng nghịch biến.

– Đáp án đúng: B.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Hàm số $y=\frac{x+1}{x-2}$ đồng biến trên các khoảng:

A. $\mathbb{R}$.

B. $(-\infty; 2) \cup (2; +\infty)$.

C. $(2;+\infty)$.

D. $(-2;+\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D=\mathbb{R} \setminus {2}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{1.(-2)-1.1}{(x-2)^2} = \frac{-3}{(x-2)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq 2$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; 2)$ và $(2; +\infty)$.
Các đáp án đều sai yêu cầu, ta sửa lại thành nghịch biến.

Câu 1 (Sửa): Hàm số $y=\frac{x+1}{x-2}$ nghịch biến trên các khoảng:

A. $\mathbb{R}$.

B. $(-\infty; 2) \cup (2; +\infty)$.

*C. $(2;+\infty)$.

D. $(-2;+\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D=\mathbb{R} \setminus {2}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{1.(-2)-1.1}{(x-2)^2} = \frac{-3}{(x-2)^2} < 0, \forall x \neq 2$.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; 2)$ và $(2; +\infty)$.

Đáp án C là một trong các khoảng nghịch biến.

Câu 2: Hàm số $y=\frac{2x+3}{x+1}$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. $(-\infty; -1) \cup (-1; +\infty)$.

B. $(-1;+\infty)$.

*C. $(-\infty; -1)$.

D. $(-3;+\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {-1}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{2.1-1.3}{(x+1)^2} = \frac{-1}{(x+1)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq -1$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -1)$ và $(-1; +\infty)$.
Đáp án C là một trong các khoảng nghịch biến.

Câu 3: Cho hàm số $y=\frac{-x+4}{2x-3}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.

B. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty; \frac{3}{2})$.

C. Hàm số đồng biến trên $(\frac{3}{2}; +\infty)$.

*D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; \frac{3}{2})$ và $(\frac{3}{2}; +\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {\frac{3}{2}}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{(-1).(-3)-2.4}{(2x-3)^2} = \frac{3-8}{(2x-3)^2} = \frac{-5}{(2x-3)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq \frac{3}{2}$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; \frac{3}{2})$ và $(\frac{3}{2}; +\infty)$. Câu 4: Hàm số $y=\frac{-2x+1}{x+3}$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-\infty; -3) \cup (-3; +\infty)$.

B. $(-\infty; -3)$.

C. $(-3;+\infty)$.

*D. Hàm số không đồng biến trên bất kỳ khoảng nào.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {-3}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{(-2).3-1.1}{(x+3)^2} = \frac{-6-1}{(x+3)^2} = \frac{-7}{(x+3)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq -3$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -3)$ và $(-3; +\infty)$.
Do đó, hàm số không đồng biến trên bất kỳ khoảng nào.

Câu 5: Cho hàm số $y=\frac{x-5}{x-2}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty; 2)$.

B. Hàm số nghịch biến trên $(2; +\infty)$.

*C. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \setminus {2}$.

D. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R} \setminus {2}$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {2}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{1.(-2)-1.(-5)}{(x-2)^2} = \frac{-2+5}{(x-2)^2} = \frac{3}{(x-2)^2}$.

Vì $y’ > 0$ với mọi $x \neq 2$, hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; 2)$ và $(2; +\infty)$.

Vậy khẳng định sai là “Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \setminus {2}$” vì hàm số chỉ đồng biến trên các khoảng xác định của nó chứ không đồng biến trên cả tập hợp $\mathbb{R} \setminus {2}$.

Câu 6: Hàm số $y=\frac{3x+1}{x-4}$ đồng biến trên các khoảng nào?

*A. $(-\infty; 4)$ và $(4; +\infty)$.

B. $(4;+\infty)$.

C. $\mathbb{R} \setminus {4}$.

D. $(-\infty; 4)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {4}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{3.(-4)-1.1}{(x-4)^2} = \frac{-12-1}{(x-4)^2} = \frac{-13}{(x-4)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq 4$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; 4)$ và $(4; +\infty)$.
Sửa câu hỏi thành: “Hàm số $y=\frac{3x+1}{x-4}$ nghịch biến trên các khoảng nào?” và đáp án đúng là A.

Câu 6 (Sửa): Hàm số $y=\frac{3x+1}{x-4}$ nghịch biến trên các khoảng nào?

*A. $(-\infty; 4)$ và $(4; +\infty)$.

B. $(4;+\infty)$.

C. $\mathbb{R} \setminus {4}$.

D. $(-\infty; 4)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {4}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{3.(-4)-1.1}{(x-4)^2} = \frac{-13}{(x-4)^2} < 0, \forall x \neq 4$.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; 4)$ và $(4; +\infty)$.

Câu 7: Cho hàm số $y=\frac{-x-1}{2x+3}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

B. Hàm số nghịch biến trên $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

*C. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

D. Hàm số đồng biến trên $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {-\frac{3}{2}}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{(-1).3 – 2.(-1)}{(2x+3)^2} = \frac{-3+2}{(2x+3)^2} = \frac{-1}{(2x+3)^2}$.

Vì $y’ < 0$ với mọi $x \neq -\frac{3}{2}$, hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.
Sửa câu hỏi và đáp án để đúng theo nội dung: “Mệnh đề nào sau đây đúng?”

*A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

B. Hàm số nghịch biến trên $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

D. Hàm số đồng biến trên $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {-\frac{3}{2}}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{(-1).3-2.(-1)}{(2x+3)^2} = \frac{-1}{(2x+3)^2} < 0, \forall x \neq -\frac{3}{2}$.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty; -\frac{3}{2})$ và $(-\frac{3}{2}; +\infty)$.

Câu 8: Cho hàm số $y=\frac{x+1}{3-x}$. Mệnh đề nào sau đây là sai?

*A. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \setminus {3}$.

B. Hàm số đồng biến trên $(3; +\infty)$.

C. Hàm số đồng biến trên $(-\infty; 3)$.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; 3)$ và $(3; +\infty)$.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {3}$.

Hàm số có dạng $y=\frac{x+1}{-x+3}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{1.3 – (-1).1}{(-x+3)^2} = \frac{3+1}{(-x+3)^2} = \frac{4}{(3-x)^2}$.

Vì $y’ > 0$ với mọi $x \neq 3$, hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; 3)$ và $(3; +\infty)$.

Khẳng định sai là A vì hàm số chỉ đồng biến trên các khoảng xác định, không phải trên cả tập hợp $\mathbb{R} \setminus {3}$.

Câu 9: Hàm số $y=\frac{-x+2}{-x+1}$ nghịch biến trên khoảng nào?

A. $(1;+\infty)$.

B. $(-\infty; 1)$.

C. $\mathbb{R}$.

*D. Không có khoảng nào.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {1}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{(-1).1 – (-1).2}{(-x+1)^2} = \frac{-1+2}{(-x+1)^2} = \frac{1}{(-x+1)^2}$.

Vì $y’ > 0$ với mọi $x \neq 1$, hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; 1)$ và $(1; +\infty)$.

Do đó, hàm số không nghịch biến trên bất kỳ khoảng nào.

Câu 10: Cho hàm số $y=\frac{x-1}{2-x}$. Hỏi hàm số có bao nhiêu khoảng đơn điệu?

A. 0.

B. 1.

*C. 2.

D. 3.

*Lời giải*

Tập xác định: $D = \mathbb{R} \setminus {2}$.

Hàm số có dạng $y=\frac{x-1}{-x+2}$.

Đạo hàm: $y’ = \frac{1.2 – (-1).(-1)}{(-x+2)^2} = \frac{2-1}{(2-x)^2} = \frac{1}{(2-x)^2}$.

Vì $y’ > 0$ với mọi $x \neq 2$, hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty; 2)$ và $(2; +\infty)$.

Hàm số có 2 khoảng đơn điệu là $(-\infty; 2)$ và $(2; +\infty)$.

Bài liên quan:

  1. Trắc nghiệm Đơn điệu hàm số 12 – Đồ thị
  2. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = \frac{-x^2+4}{(x+1)^2}$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  3. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x^2 – 4x + 3$. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
  4. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = (x+1)(x-2)$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  5. Cho hàm số $y = \frac{ax^2+bx+c}{dx+e}$ có bảng biến thiên hàm hữu tỷ sau:
  6. Cho hàm số $y = ax^4+bx^2+c$ có bảng biến thiên hàm trùng phương sau:
  7. Cho hàm số $y = \frac{ax+b}{cx+d}$ có bảng biến thiên hàm nhất biến sau:
  8. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên hàm số bậc ba sau
  9. Cho hàm số $y=\dfrac{-x^2+5x-1}{-x-3}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
  10. Cho hàm số $y=x^4-2x^2+2$ đồng biến trên
  11. Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$.
  12. Cho hàm số $y=x^3-3x^2+2$ nghịch biến trên
  13. Cho hàm số \(y=\frac{x}{x-1} \). Chọn khẳng định đúng
  14. Tập xác định của hàm số \(f(x)=-x^3+3x^2-2\) là
  15. Cho hàm số \(y=x^3-2x^2+x+1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.