• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số / Cho hàm số $y=x^4-2x^2+2$ đồng biến trên

Cho hàm số $y=x^4-2x^2+2$ đồng biến trên

Ngày 14/09/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số Tag với:Trắc nghiệm đơn điệu Nhận biết

Câu hỏi mẫu

Cho hàm số $y=x^4-2x^2+2$ đồng biến trên
A. $(-2;2)$.
B. $(-\infty;5)$.
*C. $(-1;0)$.
D. $(-2;+\infty)$.
Lời giải
Tính đạo hàm; giải phương trình y’=0
lập bảng biến thiên
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -1 & & 0 & & 1 & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
& & & 5 & & & & 5 & \\
y & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow & & \searrow \\
&-\infty & & & & -1 & & & & -\infty
\end{array} $$
Kết luận: “

Phân tích câu hỏi mẫu

Dạng bài: Xét tính đơn điệu của hàm số bậc bốn trùng phương.
Kiến thức liên quan:

– Tập xác định của hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ là $D=\mathbb{R}$.
– Đạo hàm của hàm số.
– Xét dấu của đạo hàm.
– Liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số ($y’>0$ thì hàm số đồng biến, $y'<0$ thì hàm số nghịch biến).
– Bảng biến thiên.
Mức độ: Nhận biết, thông hiểu.
Phương pháp giải:
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 2: Tính đạo hàm $y’$.
Bước 3: Giải phương trình $y’=0$ để tìm các điểm tới hạn.
Bước 4: Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu của $y’$. Từ đó, xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Bước 5: Đối chiếu kết quả với các phương án đã cho và chọn đáp án đúng.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1:
Cho hàm số $y=x^4-4x^2+5$. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty; -1)$.
B. $(0; 1)$.
C. $(1; +\infty)$.
*D. $(-1; 0)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’ = 4x^3-8x = 4x(x^2-2)$.
$y’=0 \Leftrightarrow 4x(x^2-2)=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x=0 \
x=\pm \sqrt{2}
\end{array} \right.$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -\sqrt{2} & & 0 & & \sqrt{2} & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty;-\sqrt{2})$ và $(0;\sqrt{2})$.
Đối chiếu các đáp án, ta thấy $(-1;0) \subset (0;\sqrt{2})$. Vậy hàm số nghịch biến trên $(-1;0)$.
Chọn đáp án D.

Câu 2:
Hàm số $y=-x^4+2x^2+1$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(1;+\infty)$.
B. $(-\infty; -1)$.
*C. $(-\infty;-1)$.
D. $(-1; 0)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’=-4x^3+4x = -4x(x^2-1) = -4x(x-1)(x+1)$.
$y’=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x=0 \
x=\pm 1
\end{array} \right.$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -1 & & 0 & & 1 & & +\infty \\
\hline
y’ & & + & 0 & – & 0 & + & 0 & – \\
\hline
y & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow & & \searrow
\end{array} $$
Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty;-1)$ và $(0;1)$.
Đối chiếu các đáp án, ta thấy đáp án C có khoảng $(-\infty;-1)$ là khoảng đồng biến.
Chọn đáp án C.

Câu 3:
Hàm số $y=x^4+x^2+2$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
*A. $(-\infty;0)$.
B. $(0;+\infty)$.
C. $(-1;1)$.
D. $(-2;2)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’ = 4x^3+2x = 2x(2x^2+1)$.
$y’=0 \Leftrightarrow 2x(2x^2+1)=0 \Leftrightarrow x=0$.
Vì $2x^2+1 > 0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$, dấu của $y’$ phụ thuộc vào dấu của $2x$.
Nếu $x>0 \Rightarrow y’>0$.
Nếu $x<0 \Rightarrow y'<0$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccc}
x & -\infty & & 0 & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty;0)$ và đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$.
Chọn đáp án A.

Câu 4:
Cho hàm số $y=-x^4-x^2+1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty;0)$.
B. Hàm số đồng biến trên $(-\infty;0)$.
*C. Hàm số nghịch biến trên $(0;+\infty)$.
D. Hàm số đồng biến trên $(-\infty;+\infty)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’ = -4x^3-2x = -2x(2x^2+1)$.
$y’=0 \Leftrightarrow -2x(2x^2+1)=0 \Leftrightarrow x=0$.
Vì $2x^2+1>0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$, dấu của $y’$ phụ thuộc vào dấu của $-2x$.
Nếu $x>0 \Rightarrow y'<0$.
Nếu $x<0 \Rightarrow y’>0$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccc}
x & -\infty & & 0 & & +\infty \\
\hline
y’ & & + & 0 & – \\
\hline
y & & \nearrow & & \searrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên khoảng $(0;+\infty)$ và đồng biến trên khoảng $(-\infty;0)$.
Chọn đáp án C.

Câu 5:
Cho hàm số $y=x^4-6x^2+1$. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\sqrt{3}; 0)$.
B. $(-\infty; -\sqrt{3})$.
C. $(-\sqrt{3}; \sqrt{3})$.
*D. $(-\sqrt{3}; 0)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’=4x^3-12x=4x(x^2-3)$.
$y’=0 \Leftrightarrow 4x(x^2-3)=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x=0 \
x=\pm \sqrt{3}
\end{array} \right.$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -\sqrt{3} & & 0 & & \sqrt{3} & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\sqrt{3};0)$ và $(\sqrt{3};+\infty)$.
Chọn đáp án D.

Câu 6:
Cho hàm số $y=x^4-8x^2+1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên $(-\infty; -2)$.
*B. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty; -2)$.
C. Hàm số đồng biến trên $(-2; 2)$.
D. Hàm số nghịch biến trên $(0; 2)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’=4x^3-16x=4x(x^2-4)=4x(x-2)(x+2)$.
$y’=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x=0 \
x=\pm 2
\end{array} \right.$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -2 & & 0 & & 2 & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty;-2)$ và $(0;2)$.
Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-2;0)$ và $(2;+\infty)$.
Đối chiếu các đáp án, ta thấy đáp án B đúng vì hàm số nghịch biến trên $(-\infty;-2)$.
Chọn đáp án B.

Câu 7:
Cho hàm số $y=x^4+2x^2-3$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên $(-\infty;0)$.
B. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty;0)$.
*C. Hàm số đồng biến trên $(0;+\infty)$.
D. Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’=4x^3+4x=4x(x^2+1)$.
$y’=0 \Leftrightarrow 4x(x^2+1)=0 \Leftrightarrow x=0$.
Vì $x^2+1>0$ với mọi $x \in \mathbb{R}$, dấu của $y’$ phụ thuộc vào dấu của $4x$.
Nếu $x>0 \Rightarrow y’>0$.
Nếu $x<0 \Rightarrow y'<0$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccc}
x & -\infty & & 0 & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$ và nghịch biến trên khoảng $(-\infty;0)$.
Chọn đáp án C.

Câu 8:
Cho hàm số $y=-2x^4+4x^2-1$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty;-1)$.
*B. $(-1;0)$.
C. $(0;1)$.
D. $(1;+\infty)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $y’=-8x^3+8x=-8x(x^2-1)=-8x(x-1)(x+1)$.
$y’=0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x=0 \
x=\pm 1
\end{array} \right.$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -1 & & 0 & & 1 & & +\infty \\
\hline
y’ & & + & 0 & – & 0 & + & 0 & – \\
\hline
y & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow & & \searrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-1;0)$ và $(1;+\infty)$.
Chọn đáp án B.

Câu 9:
Cho hàm số $f(x)=x^4-4x^2+3$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty;0)$.
B. Hàm số đồng biến trên $(-\infty; – \sqrt{2})$.
C. Hàm số nghịch biến trên $(2;+\infty)$.
*D. Hàm số đồng biến trên $(\sqrt{2};+\infty)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $f'(x) = 4x^3-8x = 4x(x^2-2)$.
$f'(x)=0 \Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=\pm\sqrt{2}$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -\sqrt{2} & & 0 & & \sqrt{2} & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\sqrt{2};0)$ và $(\sqrt{2};+\infty)$.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty;-\sqrt{2})$ và $(0;\sqrt{2})$.
Đối chiếu các đáp án, ta thấy đáp án D đúng.
Chọn đáp án D.

Câu 10:
Cho hàm số $g(x)=x^4-6x^2+5$. Khoảng nào sau đây hàm số nghịch biến?
A. $(1;+\infty)$.
*B. $(0; \sqrt{3})$.
C. $(-\sqrt{3}; \sqrt{3})$.
D. $(-\infty; -3)$.
Lời giải
Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.
Đạo hàm: $g'(x)=4x^3-12x=4x(x^2-3)$.
$g'(x)=0 \Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=\pm \sqrt{3}$.
Bảng biến thiên:
$$ \begin{array}{c|ccccccc}
x & -\infty & & -\sqrt{3} & & 0 & & \sqrt{3} & & +\infty \\
\hline
y’ & & – & 0 & + & 0 & – & 0 & + \\
\hline
y & & \searrow & & \nearrow & & \searrow & & \nearrow
\end{array} $$
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty;-\sqrt{3})$ và $(0;\sqrt{3})$.
Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\sqrt{3};0)$ và $(\sqrt{3};+\infty)$.
Đối chiếu các đáp án, ta thấy đáp án B đúng vì $(0;\sqrt{3})$ là một khoảng nghịch biến.
Chọn đáp án B.

Bài liên quan:

  1. Trắc nghiệm Đơn điệu hàm số 12 – Đồ thị
  2. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = \frac{-x^2+4}{(x+1)^2}$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  3. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x^2 – 4x + 3$. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
  4. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = (x+1)(x-2)$. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
  5. Cho hàm số $y = \frac{ax^2+bx+c}{dx+e}$ có bảng biến thiên hàm hữu tỷ sau:
  6. Cho hàm số $y = ax^4+bx^2+c$ có bảng biến thiên hàm trùng phương sau:
  7. Cho hàm số $y = \frac{ax+b}{cx+d}$ có bảng biến thiên hàm nhất biến sau:
  8. Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên hàm số bậc ba sau
  9. Cho hàm số $y=\dfrac{-x^2+5x-1}{-x-3}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
  10. Hàm số $y=\frac{ax+b}{cx+d}$ nghịch biến trên các khoảng:
  11. Hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$.
  12. Cho hàm số $y=x^3-3x^2+2$ nghịch biến trên
  13. Cho hàm số \(y=\frac{x}{x-1} \). Chọn khẳng định đúng
  14. Tập xác định của hàm số \(f(x)=-x^3+3x^2-2\) là
  15. Cho hàm số \(y=x^3-2x^2+x+1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.