• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận / Đề bài: Giải và biện luận : ${x^2} + m = \sqrt {x – m} $

Đề bài: Giải và biện luận : ${x^2} + m = \sqrt {x – m} $

Ngày 09/07/2021 Thuộc chủ đề:Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận Tag với:Hệ phương trình đối xứng

Đề bài: Giải và biện luận : ${x^2} + m = \sqrt {x – m} $

He phuong trinh dai so

Lời giải

Điều kiện : $x \ge m$. Đặt $\sqrt {x – m}  = y \ge 0$
Ta có hệ     $\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + m = y{\rm{         (1)}}\\
{y^2} + m = x{\rm{        (2)}}
\end{array} \right.$
Trừ từng vế ta được
    $\left( {x – y} \right)\left( {x + y + 1} \right) = 0$

a) Hoặc $x = y$, thay vào (1)
    $ \Rightarrow f\left( x \right) = {x^2} – x + m = 0$                    $(3)$
Để lấy được nghiệm $x \ge m$ phải xét ba đại lượng
    $\Delta  = 1 – 4m,{\rm{      1}}{\rm{.f}}\left( m \right) = {m^2}$  và $\frac{S}{2} – m = \frac{1}{2} – m$
Ta được kế quả sau:
    Với $m > \frac{1}{4}$: $(1)$ vô nghiệm vì $\Delta      Với $m \le \frac{1}{4}$ : $(1)$ có $2$ nghiệm đều thỏa mãn $x \ge m$ là
        ${x_{1,2}} = \frac{{1 \pm \sqrt {1 – 4m} }}{2}$

b) Hoặc $x + y + 1 = 0 \Leftrightarrow y = – x – 1$, thay vào $(1)$ dẫn tới
    $F\left( x \right) = {x^2} + x + m + 1 = 0$                    $(4)$
Để lấy được nghiệm $x \ge m$ ta dựa vào ba đại lượng:
    $\Delta = – 4m – 3{\rm{m,  1}}{\rm{.F}}\left( m \right) = {\left( {m + 1} \right)^2},\frac{S}{2} – m = – \frac{1}{2} – m$
Ta được kết quả là:
Với $m \le – \frac{3}{4}$ : $(4)$ có $2$ nghiệm đều $ \ge m$ là: ${x_{3,4}} = \frac{{ – 1 \pm \sqrt { – 4m – 3} }}{2}$
Với $m > – \frac{3}{4}$ : $(4)$ vô nghiệm

Kết hợp a) và b) ta có kết luận về phương trình ban đầu là:
Với $m \le – \frac{3}{4}$: có $4$ nghiệm là ${x_{1,2}},{x_{3,4}}$
Với $ – \frac{3}{4} Với $m > \frac{1}{4}$ : vô nghiệm

=========
Chuyên mục: Hệ phương trình đối xứng

Bài liên quan:

  1. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = \sqrt {4z – 1} \\y + z = \sqrt {4x – 1} \\z + x = \sqrt {4y – 1} \end{array} \right.\).
  2. Đề bài: Giải hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + \frac{1}{x} + \frac{1}{y} = 4\\{x^2} + {y^2} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{y^2}}} = 4\end{array} \right.\)
  3. Đề bài:    Cho hệ phương trình: \(\begin{cases}xy+x^2=m(y-1) \\ xy+y^2=m(x-1) \end{cases}\)a) Giải hệ phương trình khi \(m=-1\)b) Tìm giá trị của \(m\) để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
  4. Đề bài: Giải hệ phương trình:   $(I) \begin{cases}x+y=a                                (1)\\ x^4+y^4=a^4                                          (2) \end{cases}$
  5. Đề bài:  Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^5} + {y^5} = 1\\{x^9} + {y^9} = {x^4} + {y^4}\end{array} \right.\)
  6. Đề bài: Giải phương trình:   $2(2x^2-2x-5)^2-4x^2+3x+5=0                       (1)$
  7. Đề bài: Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} = 3x + 8y\\{y^3} = 3y + 8x\end{array} \right.\)
  8. Đề bài: Giải phương trình:  $8x^3+53x=36x^2+\sqrt[3]{3x-5}+25                               (1)$
  9. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x+y+xy=3 \\ (x+y)xy=2 \end{cases}\)
  10. Đề bài:   Giải hệ: \(\begin{cases}x^2=13x+4y      (1)\\ y^2=4x+13y       (2)\end{cases}\)  (I)
  11. Đề bài: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt y  + y\sqrt x  = 30\\x\sqrt x  + y\sqrt y  = 35\end{array} \right.\)
  12. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}xy+x+y= 11\\ x^2y+y^2x=30 \end{cases}\)
  13. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2+y^2=10 \\ x+y=5 \end{cases}\)
  14. Đề bài:    Giải hệ phương trình:  \(\begin{cases}2x+y=\frac{3}{x^2} \\ 2y+x=\frac{3}{y^2} \end{cases}\)
  15. Đề bài: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 8\\x + y + 2xy = 2\end{array} \right.\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.