• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) có đồ thị như hình vẽ.Tìm số nghiệm của phương trình \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm của phương trình \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).

Ngày 11/08/2021 Thuộc chủ đề:Blog, Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Tag với:Phuong phap ghep truc, TN THPT 2021, Trắc nghiệm cực trị Vận dụng

PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC TRONG BÀI TOÁN HÀM HỢP

Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm của phương trình \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).

Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (R) có đồ thị như hình vẽ.</p><p>Tìm số nghiệm của phương trình (fleft( {sin x + cos x} right) + 2 = 0) trên đoạn (left[ {0;2pi } right]). 1

A. \(3\).

B. \(4\).

C. \(2\).

D. \(6\).

Lời giải

Chọn B

Cách 1: PP tự luận truyền thống

Ta có \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0 \Leftrightarrow f\left( {\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right) =  – 2\)

Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (R) có đồ thị như hình vẽ.</p><p>Tìm số nghiệm của phương trình (fleft( {sin x + cos x} right) + 2 = 0) trên đoạn (left[ {0;2pi } right]). 2

Dựa vào đồ thị ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = {a_1} \in \left( { – \infty ; – 2} \right)}\\{\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) =  – 1}\\{\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = {a_3} \in \left( {0;1} \right)}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{{a_1}}}{{\sqrt 2 }}}\\{\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) =  – \frac{1}{{\sqrt 2 }}}\\{\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{{a_3}}}{{\sqrt 2 }}}\end{array}} \right.\)

Ta có \(\frac{{{a_1}}}{{\sqrt 2 }} <  – 1\) nên phương trình \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{{a_1}}}{{\sqrt 2 }}\) vô nghiệm.

Xét đồ thị hàm số \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\)

Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (R) có đồ thị như hình vẽ.</p><p>Tìm số nghiệm của phương trình (fleft( {sin x + cos x} right) + 2 = 0) trên đoạn (left[ {0;2pi } right]). 3

Ta thấy phương trình \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) =  – \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) có 2 nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\); phương trình \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{{a_3}}}{{\sqrt 2 }}\) có 2 nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) và các nghiệm là khác nhau.

Vậy của phương trình \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0\) có 4 nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Ta có \(f\left( {\sin x + \cos x} \right) + 2 = 0 \Leftrightarrow f\left( {\sin x + \cos x} \right) =  – 2\)

Đặt \(u = \sin x + \cos x\)

Ta có \(u’ = \cos x – \sin x\);

\(u’ = 0 \Leftrightarrow \cos x – \sin x = 0 \Leftrightarrow \sin x = \cos x \Leftrightarrow \tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi \).

Mà \(x \in \left[ {0;2\pi } \right] \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4}\\x = \frac{{5\pi }}{4}\end{array} \right.\)

BBT của hàm số \(u\left( x \right)\):

Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (R) có đồ thị như hình vẽ.</p><p>Tìm số nghiệm của phương trình (fleft( {sin x + cos x} right) + 2 = 0) trên đoạn (left[ {0;2pi } right]). 4

Hàm số u có 2 điểm cực trị là \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4}\\x = \frac{{5\pi }}{4}\end{array} \right.\).

Ta có \(f\left( {\sqrt 2 } \right) = a\), \(f\left( { – \sqrt 2 } \right) = b\) với \(a > 0\), \( – 2 < b < 0\).

Từ đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và từ bảng biến thiên của hàm số \(u = \sin x + \cos x\) ta có bảng sau:

Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (R) có đồ thị như hình vẽ.</p><p>Tìm số nghiệm của phương trình (fleft( {sin x + cos x} right) + 2 = 0) trên đoạn (left[ {0;2pi } right]). 5

Từ bảng trên ta thấy phương trình \(f\left( u \right) =  – 2\) có \(4\) nghiệm \(x\).

Vậy phương trình đã cho có \(4\) nghiệm \(x\).

=======

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = – {x^4} + 6{x^2} + mx\) có ba điểm cực trị?
  2. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2} – 4} \right)\) là

  3. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'(x) = {(x + 1)^2}\left( {{x^2} – 4x} \right)\).Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(g(x) = f\left( {2{x^2} – 12x + m} \right)\) có đúng 5 điểm cực trị?

  4. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2} + 4} \right)\) là

  5. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( { – {x^2} + 3x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

    88
  6. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \(f’\left( x \right)\) như sau:

    Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  7. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(f’\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) – x\). Hàm số \(g\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

  8. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình dưới đây

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2}} \right)\) là

  9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số là

    C:\Users\Administrator\Desktop\cau-50-de-thoai-ngoc-hau.png
  10. Cho hàm số\(\,y = f\left( x \right)\,\)có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số\(\,y = f\left( {2x} \right)\,\)đạt cực đại tại

  11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số \(g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) – 6{f^2}\left( x \right) – 1\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  12. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để

    hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {x + 2018} \right) + {m^2}} \right|\) có \(5\) điểm cực trị?

  13. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f(x – 2018) – 2019x + 2020\) là

  14. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) < 0,\) đồng thời đồ thị hàm số \(y = f’\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới

    132

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\) là

  15. Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^4} – 8{x^2} + 1} \right)\)là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Sách Giáo Khoa lớp 11
  • Sách Giáo Khoa lớp 7
  • Sách Giáo Khoa lớp 2
  • Sách Giáo Khoa lớp 6
  • Sách Giáo Khoa lớp 12
  • Sách Giáo Khoa lớp 9
  • Sách Giáo Khoa lớp 5

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.