• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận / Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}(\frac{x}{y})^3+(\frac{x}{y})^2=12        (1) \\ (xy)^2+xy=6             (2) \end{cases}\)

Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}(\frac{x}{y})^3+(\frac{x}{y})^2=12        (1) \\ (xy)^2+xy=6             (2) \end{cases}\)

Ngày 10/07/2021 Thuộc chủ đề:Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận Tag với:Hệ phương trình đối xứng

Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}(\frac{x}{y})^3+(\frac{x}{y})^2=12        (1) \\ (xy)^2+xy=6             (2) \end{cases}\)

He phuong trinh dai so

Lời giải

Giải
Ta có: \((2)\Leftrightarrow (xy)^2+xy-6=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}xy = -3\\xy = 2\end{array} \right.\)  (*)
\((1)\Leftrightarrow
\left(\frac{x}{y} \right )^3+ \left(\frac{x}{y} \right
)^2-12=0\Leftrightarrow \left ( \frac{x}{y}-2 \right )[\left
(\frac{x}{y} \right )^2+3\left (\frac{x}{y} \right)+4]=0\)
\(\Leftrightarrow \frac{x}{y}-2=0\Leftrightarrow \frac{x}{y}=2\)
Kết hợp (*) và (**) ta có hệ phương trình:
    \(\left[ \begin{array}{l}\begin{cases}\frac{x}{y}=2 \\ xy=-3 \end{cases}\\\begin{cases}\frac{x}{y}=2 \\ xy=2 \end{cases}\end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\begin{cases}x=2y \\ 2y^ 2=-3   (vô  lý)  (L)\end{cases}\\\begin{cases}x=2y \\ 2y^2=2 \end{cases}\end{array} \right.\Leftrightarrow \begin{cases}y=\pm 1 \\ x=2y \end{cases}\)
 Vậy hệ đã cho có nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}x = 2,y=1\\x = -2,y=-1\end{array} \right.\)

=========
Chuyên mục: Hệ phương trình đối xứng

Bài liên quan:

  1. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = \sqrt {4z – 1} \\y + z = \sqrt {4x – 1} \\z + x = \sqrt {4y – 1} \end{array} \right.\).
  2. Đề bài: Giải hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + \frac{1}{x} + \frac{1}{y} = 4\\{x^2} + {y^2} + \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{y^2}}} = 4\end{array} \right.\)
  3. Đề bài:    Cho hệ phương trình: \(\begin{cases}xy+x^2=m(y-1) \\ xy+y^2=m(x-1) \end{cases}\)a) Giải hệ phương trình khi \(m=-1\)b) Tìm giá trị của \(m\) để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
  4. Đề bài: Giải hệ phương trình:   $(I) \begin{cases}x+y=a                                (1)\\ x^4+y^4=a^4                                          (2) \end{cases}$
  5. Đề bài:  Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^5} + {y^5} = 1\\{x^9} + {y^9} = {x^4} + {y^4}\end{array} \right.\)
  6. Đề bài: Giải phương trình:   $2(2x^2-2x-5)^2-4x^2+3x+5=0                       (1)$
  7. Đề bài: Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} = 3x + 8y\\{y^3} = 3y + 8x\end{array} \right.\)
  8. Đề bài: Giải phương trình:  $8x^3+53x=36x^2+\sqrt[3]{3x-5}+25                               (1)$
  9. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x+y+xy=3 \\ (x+y)xy=2 \end{cases}\)
  10. Đề bài:   Giải hệ: \(\begin{cases}x^2=13x+4y      (1)\\ y^2=4x+13y       (2)\end{cases}\)  (I)
  11. Đề bài: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt y  + y\sqrt x  = 30\\x\sqrt x  + y\sqrt y  = 35\end{array} \right.\)
  12. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}xy+x+y= 11\\ x^2y+y^2x=30 \end{cases}\)
  13. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2+y^2=10 \\ x+y=5 \end{cases}\)
  14. Đề bài:    Giải hệ phương trình:  \(\begin{cases}2x+y=\frac{3}{x^2} \\ 2y+x=\frac{3}{y^2} \end{cases}\)
  15. Đề bài: Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 8\\x + y + 2xy = 2\end{array} \right.\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.