• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Cực trị của hàm số / Cho hàm số bậc năm \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f’\left( x \right)\) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) – 2{x^3} – 6{x^2}\) là

Cho hàm số bậc năm \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f’\left( x \right)\) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) – 2{x^3} – 6{x^2}\) là

Ngày 15/09/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Tag với:Trắc nghiệm cực trị Vận dụng

Câu hỏi: Cho hàm số bậc năm \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f’\left( x \right)\) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) – 2{x^3} – 6{x^2}\) là
Cho hàm số bậc năm (y = fleft( x right)) có đồ thị (y = f'left( x right)) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số (gleft( x right) = fleft( {{x^3} + 3{x^2}} right) - 2{x^3} - 6{x^2}) là</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh3.googleusercontent.com/UfZ9Oii9kWJk5KBI9V9-XQB8AyAAn8E0oWEv7l7fgLUv1EtOLeZBwLjpGktMBRXKOPXad9fhWVRaVyZeFY6BBKC4Nm8HkxvHoqL9TYfuMYotEdbh_-hYaT1bzqlPBNFOBausWxo=s0" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> 1

A. \(5\).

B. \(7\).

C. \(10\).

D. \(11\).

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ta có \(g’\left( x \right) = \left( {3{x^2} + 6x} \right).f’\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) – 6{x^2} – 12x = \left( {3{x^2} + 6x} \right)\left[ {f’\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) – 2} \right]\).

\(g’\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3{x^2} + 6x = 0\\f’\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) = 2\end{array} \right.\).

Phương trình \(3{x^2} + 6x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = – 2\end{array} \right.\).

Phương trình \(f’\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^3} + 3{x^2} = a < 0\\{x^3} + 3{x^2} = b \in \left( {0;2} \right)\\{x^3} + 3{x^2} = c \in \left( {2;4} \right)\\{x^3} + 3{x^3} = d > 4\end{array} \right.\).

Hàm số \(h\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2}\) có \(h’\left( x \right) = 3{x^2} + 6x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = – 2\end{array} \right.\).

Bảng biến thiên của hàm \(h\left( x \right)\):

Cho hàm số bậc năm (y = fleft( x right)) có đồ thị (y = f'left( x right)) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số (gleft( x right) = fleft( {{x^3} + 3{x^2}} right) - 2{x^3} - 6{x^2}) là</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh3.googleusercontent.com/UfZ9Oii9kWJk5KBI9V9-XQB8AyAAn8E0oWEv7l7fgLUv1EtOLeZBwLjpGktMBRXKOPXad9fhWVRaVyZeFY6BBKC4Nm8HkxvHoqL9TYfuMYotEdbh_-hYaT1bzqlPBNFOBausWxo=s0" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> 2

Dựa vào bảng biên thiên của hàm \(h\left( x \right)\), ta có

Phương trình \({x^3} + 3{x^2} = a < 0\) có duy nhất một nghiệm \({x_1} < – 3\).

Phương trình \({x^3} + 3{x^2} = d > 4\) có duy nhất một nghiệm \({x_2} > 1\).

Phương trình \({x^3} + 3{x^2} = b \in \left( {0;2} \right)\) có ba nghiệm phân biệt không trùng với các nghiệm trên.

Phương trình \({x^3} + 3{x^2} = c \in \left( {2;4} \right)\) có ba nghiệm phân biệt không trùng với các nghiệm trên.

Do đó, phương trình \(g’\left( x \right) = 0\) có mười nghiệm đơn phân biệt nên hàm số \(y = g\left( x \right)\) có mười điểm cực trị.

=======
Thuộc mục: Trắc nghiệm Cực trị của hàm số

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = – {x^4} + 6{x^2} + mx\) có ba điểm cực trị?
  2. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2} – 4} \right)\) là

  3. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'(x) = {(x + 1)^2}\left( {{x^2} – 4x} \right)\).Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(g(x) = f\left( {2{x^2} – 12x + m} \right)\) có đúng 5 điểm cực trị?

  4. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2} + 4} \right)\) là

  5. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( { – {x^2} + 3x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

    88
  6. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \(f’\left( x \right)\) như sau:

    Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  7. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(f’\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) – x\). Hàm số \(g\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

  8. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình dưới đây

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2}} \right)\) là

  9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số là

    C:\Users\Administrator\Desktop\cau-50-de-thoai-ngoc-hau.png
  10. Cho hàm số\(\,y = f\left( x \right)\,\)có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số\(\,y = f\left( {2x} \right)\,\)đạt cực đại tại

  11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số \(g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) – 6{f^2}\left( x \right) – 1\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  12. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để

    hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {x + 2018} \right) + {m^2}} \right|\) có \(5\) điểm cực trị?

  13. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f(x – 2018) – 2019x + 2020\) là

  14. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) < 0,\) đồng thời đồ thị hàm số \(y = f’\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới

    132

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\) là

  15. Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^4} – 8{x^2} + 1} \right)\)là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.