• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán

26. Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\ln x{\rm{d}}x} \) bằng

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 26. Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\ln x{\rm{d}}x} \) bằng A. \(\left. {x\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 {{\rm{d}}x} \). B. \(\left. {x\ln x} \right|_1^2 + \int\limits_1^2 {{\rm{d}}x} \). C. \(\left. {x\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 {x{\rm{d}}x} \). D. \(\left. x \right|_1^2 - \int\limits_1^2 {x\ln x{\rm{d}}x} \). Lời giải Đặt … [Đọc thêm...] về26. Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\ln x{\rm{d}}x} \) bằng

73.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt[3]{{x – {x^3}}}}}{{{x^4}}}\) là

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 73.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt[3]{{x - {x^3}}}}}{{{x^4}}}\) là A. \(\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{1}{{{x^2}}} - 1} \right)}^2}}} + C\). B. \( - \frac{3}{8}.\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{1}{{{x^2}}} - 1} \right)}^4}}} + C\). C. \( - 6.\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{1}{{{x^2}}} - 1} \right)}^4}}} + C\). D. \( - … [Đọc thêm...] về73.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt[3]{{x – {x^3}}}}}{{{x^4}}}\) là

74.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{2\sin x + \cos x}}\) là

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 74.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{2\sin x + \cos x}}\) là A. \(x + \ln \left| {2\sin x} \right| + C\). B. \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{5}.\ln \left| {2\sin x + \cos x} \right| + C\). C. \(\frac{2}{5}x + \frac{1}{5}.\ln \left| {2\cos x - \sin x} \right| + C\). D. \(\frac{1}{5}x + \frac{2}{5}.\ln \left| {2\sin x + … [Đọc thêm...] về74.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{2\sin x + \cos x}}\) là

48. Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{e^x}}}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). 

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{e^{3x}}}}{x}{\rm{d}}x} \) bằng giá trị nào sau đây?

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 48. Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{e^x}}}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).  Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{e^{3x}}}}{x}{\rm{d}}x} \) bằng giá trị nào sau đây? A. \(\frac{{F\left( 6 \right) - F\left( 3 \right)}}{3}\). B. \(F\left( 6 \right) - F\left( 3 \right)\).  C. \(3\left[ … [Đọc thêm...] về48. Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{e^x}}}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). 

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{e^{3x}}}}{x}{\rm{d}}x} \) bằng giá trị nào sau đây?

71.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left[ {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \right]^2}\left( {2x + 3} \right)\) là

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 71.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left[ {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \right]^2}\left( {2x + 3} \right)\) là A. \(\frac{{{{\left( {{x^2} + 3x} \right)}^5}}}{5} + {\left( {{x^2} + 3x} \right)^4} + \frac{4}{3}{\left( {{x^2} + 3x} \right)^3} + C\). B.\({\left( {{x^2} + 3x} \right)^4} + {\left( … [Đọc thêm...] về71.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left[ {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \right]^2}\left( {2x + 3} \right)\) là

84. Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.f({{\cos }^2}} x){\rm{d}}x = 1\), \(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f({{\ln }^2}x)}}{{x\ln x}}} {\rm{d}}x = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f(2x)}}{x}} {\rm{d}}x\).

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 84. Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.f({{\cos }^2}} x){\rm{d}}x = 1\), \(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f({{\ln }^2}x)}}{{x\ln x}}} {\rm{d}}x = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f(2x)}}{x}} {\rm{d}}x\). A. \(I = 1\). B. \(I = 2\). C. \(I = 3\). D. \(I = … [Đọc thêm...] về84. Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.f({{\cos }^2}} x){\rm{d}}x = 1\), \(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f({{\ln }^2}x)}}{{x\ln x}}} {\rm{d}}x = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f(2x)}}{x}} {\rm{d}}x\).

90. Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sqrt a \) và \(y = \sqrt {a\left( {2 – a} \right)x} ,\;0 < a < 2\), khi quay quanh trục \(Ox\). Giá trị của \(a\) để \(V\)đạt giá trị lớn nhất là

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 90. Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sqrt a \) và \(y = \sqrt {a\left( {2 - a} \right)x} ,\;0 < a < 2\), khi quay quanh trục \(Ox\). Giá trị của \(a\) để \(V\)đạt giá trị lớn nhất là A. \(a = 1\). B. \(a = \frac{1}{2}\). C. \(a = \frac{3}{2}\). D. \(a = \frac{3}{4}\). Lời giải Hoành độ giao điểm là … [Đọc thêm...] về90. Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sqrt a \) và \(y = \sqrt {a\left( {2 – a} \right)x} ,\;0 < a < 2\), khi quay quanh trục \(Ox\). Giá trị của \(a\) để \(V\)đạt giá trị lớn nhất là

11.   \(\int\limits_{ – 1}^0 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x + 9}}} \) bằng

Ngày 14/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 11.   \(\int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x + 9}}} \) bằng A. \(\frac{1}{5}\ln \frac{3}{2}\). B. \(\frac{2}{5}\ln \frac{3}{2}\). C. \(\frac{1}{{10}}\ln \frac{3}{2}\). D. \(10\ln \frac{3}{2}\). Lời giải Ta có \(\int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x + 9}}}  = \left. {\frac{1}{5}\ln \left| {5x + 9} \right|} \right|_{ - 1}^0 … [Đọc thêm...] về11.   \(\int\limits_{ – 1}^0 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x + 9}}} \) bằng

ĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 5

Ngày 13/03/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HK2 môn Toán Tag với:De Thi GHK2 Toan 7

ĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 5

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 - Đề số 5 có lời giải chi tiết   Đề bài I. TRẮC NGHIỆM:  Chọn đáp án trước câu trả lời đúng: Câu 1:  Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:   A.  \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\)   B. \(\frac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\) C. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\)   D. … [Đọc thêm...] vềĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 5

ĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 4

Ngày 13/03/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HK2 môn Toán Tag với:De Thi GHK2 Toan 7

ĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 4

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 - Đề số 4 có lời giải chi tiết   Đề bài (2) Câu 1:  Bậc của đa thức \(A = {\rm{\;}} - 3{x^5} - \frac{1}{2}{x^3}y - \frac{3}{4}x{y^2} + 3{x^5} + 2 - \frac{3}{4}{x^2}y\) là:      A.  \(5\).                               B.  4.  C.  3.                                    D.  2. Câu 2:  Giá trị của a,b để đơn thức … [Đọc thêm...] vềĐỀ THAM KHẢO THI GHK2 TOÁN LỚP 7 – ĐỀ 4

  • « Chuyển đến Trang trước
  • Trang 1
  • Interim pages omitted …
  • Trang 707
  • Trang 708
  • Trang 709
  • Trang 710
  • Trang 711
  • Interim pages omitted …
  • Trang 1758
  • Chuyển đến Trang sau »

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.