Phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Phương pháp chung: - Bước 1: Biến đổi các phương trình đã cho về dạng tích \(A.B = 0\) hoặc sử dụng các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng, nhân đôi, nhân ba,… - Bước 2: Giải các phương trình lượng giác cơ bản, tìm nghiệm và kiểm tra điều kiện (nếu có). Ví dụ: Giải phương … [Đọc thêm...] vềBài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp – Chương 1 – Đại số 11
Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản – Chương 1 – Đại số 11
Phương trình lượng giác cơ bản a) Phương trình \(\sin x = m\). +) Nếu \(\left| m \right| > 1\) thì phương trình vô nghiệm. +) Nếu \(\left| m \right| \le 1\) thì phương trình \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \arcsin m + k2\pi \\x = \pi - \arcsin m + k2\pi \end{array} \right.\) Đặc biệt: \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha … [Đọc thêm...] vềBài 2: Phương trình lượng giác cơ bản – Chương 1 – Đại số 11
Bài 1: Hàm số lượng giác – Chương 1 – Đại số 11
Hàm số tuần hoàn Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có TXĐ \(D\) được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số \(T \ne 0\) sao cho: a)\(\forall x \in D\)đều có \(x - T \in D,x + T \in D\). b)\(\forall x \in D\)đều có \(f\left( {x + T} \right) = f\left( x \right)\). Số \(T > 0\) nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = f\left( x … [Đọc thêm...] vềBài 1: Hàm số lượng giác – Chương 1 – Đại số 11
Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 1,2 – Đại số 10
Tập hợp các Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 1,2 - Đại số 10 Mục lục … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 1,2 – Đại số 10
Ôn Chương 1 – Hình học 10
1. Các định nghĩa + Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu $A,$ điểm cuối $B$ là \(\overrightarrow {AB} \). + Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó. + Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\). + Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí … [Đọc thêm...] vềÔn Chương 1 – Hình học 10
Bài 4. Hệ trục tọa độ – Chương 1 – Hình học 10
1. Định nghĩa Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc \(Ox\) và \(Oy\) với hai vectơ đơn vị lần lượt là \(\overrightarrow i ,\,\overrightarrow j \). Điểm O gọi là gốc tọa độ, \(Ox\) gọi là trục hoành và \(Oy\) gọi là trục tung. Kí hiệu \(Oxy\) hay \(\left( {O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) 2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ + Trong hệ trục tọa độ … [Đọc thêm...] vềBài 4. Hệ trục tọa độ – Chương 1 – Hình học 10
Bài 3. Tích của vectơ với một số – Chương 1 – Hình học 10
1. Định nghĩa Tích của vectơ $\overrightarrow a $ với số thực \(k \ne 0\) là một vectơ, kí hiệu là $k\overrightarrow a $, cùng hướng với $\overrightarrow a $ nếu $k > 0$, ngược hướng với $\overrightarrow a $ nếu $k < 0$ và có độ dài bằng \(\left| k \right|\left| {\overrightarrow a } \right|\) Quy ước: $0\overrightarrow a = \overrightarrow 0 $ và $k\overrightarrow 0 … [Đọc thêm...] vềBài 3. Tích của vectơ với một số – Chương 1 – Hình học 10
Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ – Chương 1 – Hình học 10
1. Tổng hai vectơ a) Định nghĩa Cho hai vectơ $\overrightarrow a \,;\,\,\overrightarrow b $. Từ điểm A tùy ý vẽ $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a $ rồi từ B vẽ $\overrightarrow {BC} = \overrightarrow b $. Khi đó vectơ $\overrightarrow {AC} $ được gọi là tổng của hai vectơ $\overrightarrow a \,;\,\,\overrightarrow b $. Kí hiệu $\overrightarrow {AC} = … [Đọc thêm...] vềBài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ – Chương 1 – Hình học 10
Bài 1. Các định nghĩa Vecto – Chương 1 – Hình học 10
1. Định nghĩa vectơ Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. Vectơ có điểm đầu là $A,$ điểm cuối là $B$ ta kí hiệu $\overrightarrow {AB} $ Vectơ còn được kí hiệu là: $\overrightarrow a ,{\rm{ }}\overrightarrow b ,{\rm{ }}\overrightarrow x ,{\rm{ }}\overrightarrow y ,...$ Vectơ – … [Đọc thêm...] vềBài 1. Các định nghĩa Vecto – Chương 1 – Hình học 10
Ôn tập Chương 3 – Đại số 10
I. Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Phương trình bậc nhất Dạng tổng quát: $y=ax+b, (a\neq 0)$ 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn Dạng tổng quát: $ax+by=c$ (1) Trong đó: a , b , c là các hệ số. a và b không đồng thời bằng 0. Chú ý: Khi $a=b=0$ = > (1) <=> $0x + 0y = c$. Nếu $c \neq 0$ … [Đọc thêm...] vềÔn tập Chương 3 – Đại số 10