• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình mũ / Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình \({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {\left( {{x^2} – 1} \right)^2}\).

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình \({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {\left( {{x^2} – 1} \right)^2}\).

Ngày 21/11/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình mũ Tag với:PT Mu nang cao

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình \({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {\left( {{x^2} – 1} \right)^2}\).
A. \(1\).

B. \(5\).

C. \(2\).

D. \(0\).

Lời giải

Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình ({5^{{x^2} - 2}} = {5^{{x^4} - {x^2} - 1}} + {left( {{x^2} - 1} right)^2}). 1
\({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {\left( {{x^2} – 1} \right)^2}\)\( \Leftrightarrow {5^{{x^2} – 2}} + {x^2} – 2 = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {x^4} – {x^2} – 1\).

Xét hàm số \(f\left( t \right) = {5^t} + t\)\(,t \in \mathbb{R}\)\( \Rightarrow f’\left( t \right) = {5^t}\ln 5 + 1 > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
\( \Rightarrow y = f\left( t \right)\) là hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Ta có \( \Leftrightarrow f\left( {{x^2} – 2} \right) = f\left( {{x^4} – {x^2} – 1} \right)\)\( \Leftrightarrow {x^2} – 2 = {x^4} – {x^2} – 1\)\( \Leftrightarrow {x^4} – 2{x^2} + 1 = 0\)\( \Leftrightarrow {x^2} = 1\)

\( \Leftrightarrow x = \pm 1\). Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là \(2\).

Bài liên quan:

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({\left( {7 – 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} – 1}}\) có 4 nghiệm
  2. Có bao nhiêu số nguyên \(x\), \(x \in \left[ { – 10;10} \right]\) thỏa mãn \({3.3^x} + 2x + 1 + \cos 2y = {3^{{{\sin }^2}y}}\)?
  3. Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn \(1 \le x \le 2022\) và \(x + {x^2} – {25^y} = {5^y}\).
  4. Tìm điều kiện của x để bất phương trình mũ logarit đúng với y thoả mãn điều kiện – file word
  5. 472. Có bao nhiêu số nguyên \(a \in \left[ { – 2021;2021} \right]\) sao cho tồn tại duy nhất số thực \(x\) thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}\left( {ax} \right)?\)

  6. 47. Có bao nhiêu số nguyên \(y\)sao cho tồn tại \(x \in \left( {\frac{1}{3};3} \right)\) thỏa mãn \({27^{3{x^2} + xy}} = \left( {1 + xy} \right){.27^{9x}}\)?

  7. 475. Có bao nhiêu số nguyên \(m\left( {m \ge 2} \right)\) sao cho tồn tại số thực \(x\) thỏa mãn \({\left( {{m^{\ln x}} + 4} \right)^{\ln m}} + 4 = x?\)

  8. 474. Tổng các nghiệm của phương trình sau \({7^{x – 1}} = 6{\log _7}\left( {6x – 5} \right) + 1\) bằng

  9. 473. Có bao nhiêu số nguyên \(a > 2\) để phương trình \(\log \left[ {{{\left( {{{\log }_3}x} \right)}^{\log a}} + 3} \right] = {\log _a}\left( {{{\log }_3}x – 3} \right)\) có nghiệm \(x > 81\).

  10. 471. Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\)thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _2}\left( {x + 1} \right) + x – 3y + 1 = {8^y}\).

  11. Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y\) bất phương \(\left( {2x – 4} \right)\left( {{3^x} – y} \right) < 0\) trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7?

  12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(y\) để bất phương trình \(\left( {{3^x} + {4^x} + x – 8} \right)\left( {{5^x} – y} \right) < 0\) có nghiệm nguyên dương và đồng thời có không quá 5 số nguyên dương \(x\)

  13. Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y\) bất phương trình\(\left( {{{\log }_2}x + x – 3} \right)\left( {{{\log }_2}x – \sqrt y } \right) < 0\) có nghiệm nguyên \(x\)và số nghiệm nguyên \(x\) không vượt quá 10. 

  14. Có bao nhiêu số nguyên \(y \in \left[ { – 2021;\;2021} \right]\) sao cho ứng với mỗi \(y\) ta được số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {x – 2} \left( {{{\log }_2}x – y} \right) < 0\)? 

  15. Cho bất phương trình \({\log _3}\left( {3{x^2} – 6x + 6} \right) \ge {3^{{y^2}}} + {y^2} – {x^2} + 2x – 1\). Hỏi có bao nhiêu cặp số \(\left( {x;y} \right)\) với \(0 < x \le 2020{\rm{ }}\left( {x,y \in \mathbb{N}} \right)\) thỏa mãn bất phương trình đã cho?

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.