• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tích phân / 94. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} = f\left( x \right){\rm{.}}{{\rm{e}}^x},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 2\). Khi đó \(f\left( 2 \right)\) thuộc khoảng nào sau đây?

94. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} = f\left( x \right){\rm{.}}{{\rm{e}}^x},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 2\). Khi đó \(f\left( 2 \right)\) thuộc khoảng nào sau đây?

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi:
94. Cho hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên (mathbb{R}) thỏa mãn ({left( {f'left( x right)} right)^2} = fleft( x right){rm{.}}{{rm{e}}^x},{rm{ }}forall x in mathbb{R}) và (fleft( 0 right) = 2). Khi đó (fleft( 2 right)) thuộc khoảng nào sau đây?</p> 1

94. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} = f\left( x \right){\rm{.}}{{\rm{e}}^x},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 2\). Khi đó \(f\left( 2 \right)\) thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {12;13} \right)\).

B. \(\left( {9;10} \right)\).

C. \(\left( {11;12} \right)\).

D. \(\left( {13;14} \right)\).

Lời giải

Vì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) đồng thời \(f\left( 0 \right) = 2\) nên \(f’\left( x \right) \ge 0\) và \(f\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \left[ {0; + \infty } \right)\).

Từ giả thiết \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} = f\left( x \right).{{\rm{e}}^x},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) suy ra \(f’\left( x \right) = \sqrt {f\left( x \right)} .{{\rm{e}}^{\frac{x}{2}}},{\rm{ }}\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right).\)

Do đó, \(\frac{{f’\left( x \right)}}{{2\sqrt {f\left( x \right)} }} = \frac{1}{2}{{\rm{e}}^{\frac{x}{2}}},{\rm{ }}\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right).\)

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được \(\sqrt {f\left( x \right)}  = {{\rm{e}}^{\frac{x}{2}}} + C,{\rm{ }}\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right)\) với \(C\) là hằng số nào đó.

Kết hợp với \(f\left( 0 \right) = 2\), ta được \(C = \sqrt 2  – 1\).

Từ đó, tính được \(f\left( 2 \right) = {\left( {{\rm{e}} + \sqrt 2  – 1} \right)^2} \approx 9,81\).

====================
Thuộc chủ đề:  Trắc nghiệm Tích phân

Bài liên quan:

  1. 92. Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{x{{\rm{e}}^x}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Hệ số tự do của \(F\left( x \right)\) thuộc khoảng

  2. 4. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x – 3}}{{{x^2} – 3x + 9}}\)là

  3. 59. Xét \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(u = \ln x\) thì \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}{\rm{d}}x} \) bằng

  4. 34. Tính nguyên hàm \(\int {\frac{{x – 1}}{{{{\left( {{x^2} – 2x + 3} \right)}^{2021}}}}} {\rm{d}}x\).

  5. 36. Tính \(\int {\frac{{{{\cos }^3}x}}{{{{\sin }^2}x}}{\rm{d}}x} \) ta được kết quả nào sau đây?

  6. 38. Tính \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\log x}}} {\rm{d}}x\) ta được kết quả nào sau đây?

  7. 53. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \cos x\sqrt {\sin x + 1} \)?

  8. 72.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x – 2021} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {x + 2022} \right)}^{2022}}}}\) là

  9. 37. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\ln 2} \right) = \frac{1}{4}\). Tìm \(F\left( x \right)\).

  10. 19. Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = 2 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây đúng?

  11. 17. Biết \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} }}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)

  12. 76: Tính \(G = \int {\frac{{2{x^2} + \left( {1 + 2\ln x} \right).x + {{\ln }^2}x}}{{{{\left( {{x^2} + x\ln x} \right)}^2}}}} {\rm{d}}x\).

  13. 43. Cho các hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 5\) và \(\int_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 1\). Tính \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

  14. 42. Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = a + \ln b\) với \(a\), \(b \in \mathbb{R}\), \(b > 0\). Tính \(S = {b^2} – a\).

  15. 60. Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\).

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.