Câu hỏi: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{4}{{x - 4}},y = 0,x = 0,x = 2\) quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích). A. \(V = 2\pi\) (đvtt) B. \(V = 4\pi\) (đvtt) C. \(V = 6\pi\)(đvtt) D. \(V = 8\pi\)(đvtt) Hãy … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{4}{{x – 4}},y = 0,x = 0,x = 2\) quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích).
Trắc nghiệm Ứng dụng Tích phân
Đề bài: Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1.
Câu hỏi: Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1. A. S = 2 + e B. S = 2 - e C. S = e - 2 D. S = e - 1 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1.
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường: \(y = \left| {{x^2} – 4x + 3} \right|,\)\(x = – 1.\).
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường: \(y = \left| {{x^2} - 4x + 3} \right|,\)\(x = - 1.\). A. \(S = \frac{{107}}{6}.\) B. \(S = \frac{{109}}{6}.\) C. \(S = \frac{{109}}{7}.\) D. \(S = \frac{{109}}{8}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường: \(y = \left| {{x^2} – 4x + 3} \right|,\)\(x = – 1.\).
Đề bài: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} – 2x + 2\), tiếp tuyến của (P) tại \(M\left( {3;5} \right)\) và trục Oy. Tính diện tích của hình (H).
Câu hỏi: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2x + 2\), tiếp tuyến của (P) tại \(M\left( {3;5} \right)\) và trục Oy. Tính diện tích của hình (H). A. 18 (đvdt) B. 9 (đvdt) C. 15(đvdt) D. 12(đvdt) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} – 2x + 2\), tiếp tuyến của (P) tại \(M\left( {3;5} \right)\) và trục Oy. Tính diện tích của hình (H).
Đề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và \(y = {x^2}\) quanh trục hoành.
Câu hỏi: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và \(y = {x^2}\) quanh trục hoành. A. \(V = \frac{{436}}{{35}}\pi\) B. \(V = \frac{{468}}{{35}}\pi\) C. \(V = \frac{{486}}{{35}}\pi\) D. \(V = \frac{{9\pi }}{2}\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và \(y = {x^2}\) quanh trục hoành.
Đề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = (2 – x){e^{\frac{x}{2}}}\) và hai trục tọa độ.
Câu hỏi: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = (2 - x){e^{\frac{x}{2}}}\) và hai trục tọa độ. A. \(V = 2{e^2} - 10\) B. \(V = 2{e^2} + 10\) C. \(V = \pi (2{e^2} - 10)\) D. \(V = \pi \left( {2{e^2} + 10} \right)\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = (2 – x){e^{\frac{x}{2}}}\) và hai trục tọa độ.
Đề bài: Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
Câu hỏi: Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng: A. 11m B. 12m C. 13m D. 14m Đáp án đúng: B Quãng đường vật di chuyển sau thời gian 4 giây bằng: \(S\left( t … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
Đề bài: Một công ty phải gánh chịu nợ gia tăng với tốc độ D(t) đô la mỗi năm, với \(D'\left( t \right) = 90\left( {t + 6} \right)\sqrt {{t^2} + 12t}\) trong đó t là thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầy vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1 610 640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này?
Câu hỏi: Một công ty phải gánh chịu nợ gia tăng với tốc độ D(t) đô la mỗi năm, với \(D'\left( t \right) = 90\left( {t + 6} \right)\sqrt {{t^2} + 12t}\) trong đó t là thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầy vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1 610 640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này? A. \(D\left( t … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Một công ty phải gánh chịu nợ gia tăng với tốc độ D(t) đô la mỗi năm, với \(D'\left( t \right) = 90\left( {t + 6} \right)\sqrt {{t^2} + 12t}\) trong đó t là thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầy vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1 610 640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này?
Đề bài: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường
Câu hỏi: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường A. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 1.\) B. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} - \frac{1}{2}.\) C. \(S = \frac{{47}}{{50}}.\) D. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 3.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 1 – x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} - 1 - x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3. A. \(S = \frac{{14}}{3}\) B. \(S = \frac{{28}}{3}\) C. \(S = \frac{{7}}{3}\) D. \(S = \frac{{32}}{3}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \((C):{y^2} – 1 – x = 0\) và hai đường thẳng x=0, x=3.