Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{{m\log _3^2x - 4{{\log }_3}x + m + 3}}\) xác định trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) A. \(m \in \left( { - 4;1} \right)\) B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\) C. \(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{{m\log _3^2x – 4{{\log }_3}x + m + 3}}\) xác định trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình Logarit
Đề bài: Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}(4x + 4y – 4) \ge 1.\) Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x – 2y + 2 – m = 0.\)
Câu hỏi: Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}(4x + 4y - 4) \ge 1.\) Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0.\) A. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\) B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt {10} - \sqrt 2 }\\ {\sqrt {10} + \sqrt 2 } \end{array}} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}(4x + 4y – 4) \ge 1.\) Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x – 2y + 2 – m = 0.\)
Đề bài: Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(S = \mathbb{R}\) là tập nghiệm của bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m} \right).\)
Câu hỏi: Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(S = \mathbb{R}\) là tập nghiệm của bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m} \right).\) A. \(X = \left[ {2;3} \right].\) B. \(X = \left[ {3;5} \right].\) C. \(X = \left( {2;3} \right].\) D. \(X = \left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(S = \mathbb{R}\) là tập nghiệm của bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m} \right).\)
Đề bài: Số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu hỏi: Số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\frac{a}{b} \in \left( {\frac{2}{3};1} \right)\) B. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) C. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;12} \right)\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề bài: Tính các nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + 2{\log _{\frac{1}{2}}}x – 1 = 0\) bằng:
Câu hỏi: Tính các nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + 2{\log _{\frac{1}{2}}}x - 1 = 0\) bằng: A. \(\frac{1}{2}\) B. 2 C. 4 D. 1 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính các nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + 2{\log _{\frac{1}{2}}}x – 1 = 0\) bằng:
Đề bài: Tìm S là tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{5 – {{\log }_2}x}} + \frac{2}{{1 + {{\log }_2}x}} = 1.\)
Câu hỏi: Tìm S là tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{5 - {{\log }_2}x}} + \frac{2}{{1 + {{\log }_2}x}} = 1.\) A. \(S = \frac{{33}}{{64}}\) B. S=12 C. S=5 D. S=66 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm S là tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{5 – {{\log }_2}x}} + \frac{2}{{1 + {{\log }_2}x}} = 1.\)
Đề bài: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _4}\left( {{{3.2}^x} – 1} \right) = x – 1.\)
Câu hỏi: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1.\) A. 2 B. -6 C. 12 D. 5 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _4}\left( {{{3.2}^x} – 1} \right) = x – 1.\)
Đề bài: Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x – m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất.
Câu hỏi: Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất. A. \(m=\pm1\) B. \(m=\pm3\) C. \(m=\pm 2\) D. Không tồn tại m Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x – m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất.
Đề bài: Biết rằng phương trình \(\log _3^2x = {\log _3}\frac{{{x^4}}}{3}\) có hai nghiệm a và b. Khi đó ab bằng:
Câu hỏi: Biết rằng phương trình \(\log _3^2x = {\log _3}\frac{{{x^4}}}{3}\) có hai nghiệm a và b. Khi đó ab bằng: A. 9 B. 8 C. 64 D. 81 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Biết rằng phương trình \(\log _3^2x = {\log _3}\frac{{{x^4}}}{3}\) có hai nghiệm a và b. Khi đó ab bằng:
Đề bài: Phương trình \(\log _3^2x – 2{\log _{\sqrt 3 }}x – 2{\log _{\frac{1}{3}}}x – 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là \({x_1};{x_2}\).Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _3}{x_1} + {\log _{27}}{x_2}\) biết \({x_1} < {x_2}\)
Câu hỏi: Phương trình \(\log _3^2x - 2{\log _{\sqrt 3 }}x - 2{\log _{\frac{1}{3}}}x - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là \({x_1};{x_2}\).Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _3}{x_1} + {\log _{27}}{x_2}\) biết \({x_1} A. \({t^2} - 2t - 3 = 0\) B. \({t^2} - t - 3 = 0\) C. \({t^2} + t - 3 = 0\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Phương trình \(\log _3^2x – 2{\log _{\sqrt 3 }}x – 2{\log _{\frac{1}{3}}}x – 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là \({x_1};{x_2}\).Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _3}{x_1} + {\log _{27}}{x_2}\) biết \({x_1} < {x_2}\)
