---- Câu hỏi: Cho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b. A. \(\frac{{2(ba - 3)}}{b}\) B. \(\frac{{ - 4ba + 3}}{b}\) C. \(\frac{b}{{4ab + 1}}\) D. \(\frac{{3(4ab - 3)}}{b}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b.
Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit
Đề bài: Với điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng.
---- Câu hỏi: Với điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng. A. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{{{\log }_b}a + {{\log }_b}x}}{{1 + {{\log }_b}x}}\) B. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{1 + {{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}b + {{\log }_a}x}}\) C. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{{{\log }_a}b + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng.
Đề bài: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x – 4) > {\log _\pi }(x – 1).\)
---- Câu hỏi: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x - 4) > {\log _\pi }(x - 1).\) A. \(T = \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right B. \(T = \left( {1;\frac{3}{2}} \right)\) C. \(T = (1; + \infty )\) D. \(T = \left( {\frac{4}{3};\frac{3}{2}} \right)\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x – 4) > {\log _\pi }(x – 1).\)
Đề bài: Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\)
---- Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\) A. B =-2 B. B=-1 C. B=0 D. B=1 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\)
Đề bài: Cho b, c là các số thực \(0 < a \ne 1,\,bc > 0.\) Chọn khẳng định đúng.
---- Cho b, c là các số thực \(0 0.\) Chọn khẳng định đúng. Xác nhận Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho b, c là các số thực \(0 < a \ne 1,\,bc > 0.\) Chọn khẳng định đúng.
Đề bài: Cho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a.
---- Câu hỏi: Cho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a. A. \(\frac{a}{{2a - 1}}\) B. \(\frac{{ - 2a + 1}}{a}\) C. \(\frac{{ - (2a + 1)}}{a}\) D. \(\frac{{2(a - 1)}}{a}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a.
Đề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = – {\log _{2017}}\left( {{x^2} – 3x + 2} \right)\)
---- Câu hỏi: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = - {\log _{2017}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) A. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\) B. \(D = \left[ {1;2} \right].\) C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\) D. \(D = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = – {\log _{2017}}\left( {{x^2} – 3x + 2} \right)\)
Đề bài: Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn: \({\log _a}b = \frac{b}{4};\,\,{\log _2}a = \frac{{16}}{b}\). Tính tổng a + b.
---- Câu hỏi: Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn: \({\log _a}b = \frac{b}{4};\,\,{\log _2}a = \frac{{16}}{b}\). Tính tổng a + b. A. 16 B. 12 C. 10 D. 18 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn: \({\log _a}b = \frac{b}{4};\,\,{\log _2}a = \frac{{16}}{b}\). Tính tổng a + b.
Đề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ, \(a \ne 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
---- Câu hỏi: Với các số thực dương a, b bất kỳ, \(a \ne 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - 2{\log _a}b.\) B. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _a}b.\) C. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ, \(a \ne 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề bài: Đặt \(a = \ln 2,\,\,b = \ln 5\), hãy biểu diễn \(I = \ln \frac{1}{2} + \ln \frac{2}{3} + \ln \frac{3}{4} + … + \ln \frac{{98}}{{99}} + \ln \frac{{99}}{{100}}\) theo a và b.
---- Câu hỏi: Đặt \(a = \ln 2,\,\,b = \ln 5\), hãy biểu diễn \(I = \ln \frac{1}{2} + \ln \frac{2}{3} + \ln \frac{3}{4} + ... + \ln \frac{{98}}{{99}} + \ln \frac{{99}}{{100}}\) theo a và b. A. \( - 2\left( {a - b} \right)\) B. \( - 2\left( {a + b} \right)\) C. \(2\left( {a - b} \right)\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Đặt \(a = \ln 2,\,\,b = \ln 5\), hãy biểu diễn \(I = \ln \frac{1}{2} + \ln \frac{2}{3} + \ln \frac{3}{4} + … + \ln \frac{{98}}{{99}} + \ln \frac{{99}}{{100}}\) theo a và b.