Lý thuyết và bài tập minh hoạ Học Bài Các số 4, 5 SGK Chân trời sáng tạo
============
Chuyên mục: Học toán lớp 1 - Sách Chân trời
=============
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 4 hoặc 5 đồ vật.
- Đọc, viết được các chữ số 4; 5
- Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.
1.2. Các dạng toán
Dạng 1: Đọc … [Đọc thêm...] vềHọc Bài Các số 4, 5 SGK Chân trời sáng tạo
Lý thuyết và bài tập minh hoạ Học Bài Các số 1, 2, 3 SGK Chân trời sáng tạo
============
Chuyên mục: Học toán lớp 1 - Sách Chân trời
=============
1.1. Kiến thức cần nhớ
Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có đồ vật.
- Đọc, viết được các chữ số
- Biết đếm xuôi và đếm ngược các số và thứ tự của các số đó.
1.2. Các dạng toán về Các số 1, 2, 3
Dạng 1: Đọc số … [Đọc thêm...] vềHọc Bài Các số 1, 2, 3 SGK Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(O\), đường thẳng \(SO\) vuông góc với . Biết \(AB = 2a\), \(AD = a\), \(SO = a\). Gọi \(J\), \(H\) là trung điểm của \(CD\), \(SB\). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {AHJ} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).
A. \(0,231\).
B. \(0,436\).
C. \(0,741\).
D. … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho các số thực \(0 < y < 1 \le x \le 3\) thỏa mãn \({x^2}{y^2} - {x^2} - {y^2} + 3xy - x + y = 0\). Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2x + y\) là \(M,\,m\). Tính \(M + m\)?
A. \(12\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{{27}}{4}\)
D. \(\frac{{37}}{4}\)
Lời giải
Chọn D
Ta có: \({x^2}{y^2} - {x^2} - {y^2} + 3xy - x + y = 0\)\( … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho hai số thực dương \(x\),\(y\) thay đổi thỏa mãn đẳng thức: \(\left( {xy - 1} \right){2^{2xy - 1}} = \left( {{x^2} + y} \right){2^{{x^2} + y}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({y_{\min }}\) của \(y\).
A. \({y_{\min }} = 3\).
B. \({y_{\min }} = \sqrt 3 \).
C. \({y_{\min }} = 1\).
D. \({y_{\min }} = 2\).
Lời giải
Chọn D
Do \(x\),\(y\) là số thực dương … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho hình chóp \(S.ABC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với đáy cắt các cạnh \(SA\), \(SB\), \(SC\) lần lượt tại \(D\), \(E\), \(F\). Gọi \({D_1}\), \({E_1}\), \({F_1}\) tương ứng là hình chiếu vuông góc của \(D\), \(E\), \(F\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)(tham khảo hình vẽ bên). \(V\) là thể tích khối chóp \(S.ABC\). Giá trị lớn nhất của thể tích … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho hai số thực \(a\), \(b\) đều lớn hơn \(1\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \frac{1}{{{{\log }_{ab}}a}} + \frac{1}{{{{\log }_{\sqrt[4]{{ab}}}}b}}\) bằng
A. \(\frac{4}{9}\).
B. \(\frac{9}{4}\).
C. \(\frac{9}{2}\).
D. \(\frac{1}{4}\).
Lời giải
Chọn B
Ta có \(S = \frac{1}{{{{\log }_{ab}}a}} + \frac{1}{{{{\log }_{\sqrt[4]{{ab}}}}b}}\)\( = … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x \ge 0,y \ge 0,x + y = 1.\) Gọi \(M,m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = (4{x^2} + 3y)(4{y^2} + 3x) + 25xy.\) Tổng \(M + m\) bằng
A. \(\frac{{391}}{{16}}\).
B. \(\frac{{383}}{{16}}\).
C. \(\frac{{49}}{2}\).
D. \(\frac{{25}}{2}\).
Lời giải
Chọn A
Từ \(x \ge 0,y \ge 0,\,\,1 = x + y \ge … [Đọc thêm...] về
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f(x) = - {x^4} + 24{x^2} - 140\) và hàm số \(g(x) = f(\sqrt {{x^2} + 4x + 16} ) - {x^2} - 4x + 3\). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(g(x)\) trên \(\left[ { - 4;0} \right]\) là:
A. 2.
B. 8.
C. 14.
D. 18.
Lời giải
Chọn A
\(y' = - 4{x^3} + 48x;y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \pm 2\sqrt 3 … [Đọc thêm...] về