• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 12 / Tính tích phân bằng phương pháp từng phần

Tính tích phân bằng phương pháp từng phần

Ngày 23/01/2018 Thuộc chủ đề:Toán lớp 12 Tag với:Tích phân

Tính tích phân bằng phương pháp từng phần 1

Đây là loạt bài về tích phân, Tính tích phân bằng phương pháp từng phần

Phương pháp:

Nếu \(u(x),\,v(x)\) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng  K  và \(a,b\) là hai số thuộc  K  thì \(\int\limits_a^b {u(x)v'(x)dx} = \left. {u(x)v(x)} \right|_a^b – \int\limits_a^b {v(x)u'(x)dx}.\)

 

Một số tích phân các hàm số dễ phát hiện $u$ và $\text{d}v$

Xem thêm: Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần


Ví dụ: Tính các tích phân sau:

1)  \(I = \int\limits_0^1 {x.{e^{2x}}dx}\)

Đặt: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {u = x}\\ {dv = {e^{2x}}dx} \end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {du = dx}\\ {v = \frac{{{e^{2x}}}}{2}} \end{array}} \right.\)

\(I = \left. {\frac{{x{e^{2x}}}}{2}} \right|_0^1 – \int\limits_0^1 {\frac{{{e^{2x}}}}{2}dx} = \left. {\frac{{{e^2}}}{2} – \frac{{{e^{2x}}}}{4}} \right|_0^1 = \frac{{{e^2} + 1}}{4}\).

2)  \(I = \int\limits_1^2 {({x^2} – 1)\ln xdx}\)

Đặt: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {u = \ln x}\\ {dv = \left( {{x^2} – 1} \right)dx} \end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {du = \frac{{dx}}{x}}\\ {v = \frac{{{x^3} – 3x}}{3}} \end{array}} \right.} \right.\)

\(I = \left. {\frac{{\left( {{x^3} – 3x} \right)\ln x}}{3}} \right|_1^2 – \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} – 3}}{3}} dx = \frac{{2\ln 2}}{3} – \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{9} – x} \right)} \right|_1^2\)\(= \frac{{2\ln 2}}{3} + \frac{2}{9}\).

3) ${I} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} $

Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}
u = x \to du = dx\\
dv = {e^x}dx \to v = {e^x}
\end{array} \right.\quad $
${I} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \left. {x.{e^x}} \right|_0^1 – \int\limits_0^1 {{e^x}} dx = e – \left. {{e^x}} \right|_0^1 = e – \left( {e – 1} \right) = 1$

4) ${I} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{x^2}.\cos xdx}$

Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}
u = {x^2} \to du = 2xdx\\
dv = \cos xdx \to v = \sin x
\end{array} \right.\quad $

Vậy: $\int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \left. { – x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} – 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} = {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^2} – 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} \,\,\,\,\left( 1 \right)$

Ta đi tính tích phân $\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} \quad$

Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}
u = x \to du = dx\\
dv = \sin xdx \to v = – \cos x
\end{array} \right.\quad $
Vậy: $\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x.\sin xdx} = \left. { – x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} = \left. { – x.\cos x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} + \left. {\sin } \right|_0^{\frac{\pi }{2}} = 1$
Thế vào (1) ta được: ${I} = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} = \frac{{{\pi ^2} – 8}}{4}$

5) ${I} = \int\limits_1^e {\ln xdx}$

Đặt:
$\left\{ \begin{array}{l}
u = \cos \left( {\ln x} \right) \to du = – \frac{1}{x}\sin \left( {\ln x} \right)dx\\
dv = dx \to v = x
\end{array} \right.\quad $

Vậy: ${I} = \int\limits_1^e {\ln xdx} = \left. {x.\ln x} \right|_1^e – \int\limits_1^e {dx} = \left. {x.\ln x} \right|_1^e – \left. x \right|_0^e = 1$


6) ${I} = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx}$

Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}
u = {e^x} \to du = {e^x}dx\\
dv = \sin xdx \to v = – \cos x
\end{array} \right.\quad $
Vậy: ${I} = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx} = \left. { – {e^x}.\cos x} \right|_0^\pi + \int\limits_0^\pi {{e^x}.\cos xdx = {e^\pi } + 1 + J\quad \left( 1 \right)} $

Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}
u = {e^x} \to du = {e^x}dx\\
dv = \cos xdx \to v = \sin x
\end{array} \right.\quad $
Vậy: $J = \int\limits_0^\pi {{e^x}.\cos xdx} = \left. {{e^x}.\sin x} \right|_0^\pi – \int\limits_0^\pi {{e^x}.\sin xdx} = – I$
Thế vào (1) ta được: $2{I} = {e^\pi } + 1 \to {I_1} = \frac{{{e^\pi } + 1}}{2}$

Bài liên quan:

  1. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12 – TÍCH PHÂN
  2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn các điều kiện: \(f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,\) \(f\left( x \right) > 0,\) \(\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( x \right).f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\) \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng

  3. Biết\(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{{\sin }^{2023}}x}}{{{{\sin }^{2023}}x + {{\cos }^{2023}}x}}{\rm{d}}x} = a\frac{\pi }{4} + b\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị của biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}\) bằng

  4. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2} – 2{\rm{ khi }}x \le 1\\2x – 1{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\). Tính \(I = \int\limits_{ – \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {1 – \sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x} \).

  5. Giả sử tích phân \(I = \int\limits_{ – \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{x^2} + \cos x}}{{1 + {3^x}}}dx} = a{\pi ^3} + b\pi + c\), trong đó \(a,b,c \in \mathbb{Q}\). Tính \(S = 8a + 4b + c\)

  6. Bên trong hình vuông cạnh \(a\), dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ sau (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình).

  7. Tính \(\int\limits_1^{\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2}} {\frac{{ – 4{x^4} + {x^2} – 3}}{{{x^4} + 1}}{\rm{d}}x} = \frac{{\sqrt 2 }}{8}\left( {a\sqrt 3 + b + c\pi } \right) + 4\), với \(a,b,c\) là các số nguyên. Khi đó \(a + {b^2} + {c^4}\) bằng

  8. Biết \(\int\limits_0^1 {\sqrt {\frac{{2 + x}}{{2 – x}}} dx} = \frac{\pi }{a} + b\sqrt 3 + c\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in \mathbb{Z}\). Tính \(P = a + b +

    C.\)

  9. Với mọi \(x \in \left[ {1; + \infty } \right)\), hàm số \(f\left( x \right)\) xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thời thỏa mãn \(3{x^4}f\left( x \right) + {f^3}\left( x \right) = 2{x^5}f’\left( x \right)\) và \(f\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(f\left( 5 \right)\) bằng

  10. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2} + 2x + m\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 – 2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1\end{array} \right.\) (\(m\) là tham số thực). Biết rằng \(f\left( x \right)\) có nguyên hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(F\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( { – 2} \right) = – 10\). Khi đó \(F\left( 3 \right)\) bằng

  11. Tích phân \(\int\limits_{ – 1}^1 {\left| x \right|.dx} \) bằng

  12. Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\ln \left( {\sin x + \cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}{\rm{d}}x = a\pi + b\ln 2} \) với \(a,\,b \in \mathbb{Q},\,\,a,b\)là các phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức \(P = 4a + 2b\).

  13. Biết \(I = \int\limits_1^{\sqrt[4]{3}} {\frac{1}{{x({x^4} + 1)}}} dx = \frac{1}{a}\ln \frac{b}{c}\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in {\mathbb{N}^ * }\) và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính \(T = ab

    C.\)

  14. Biết tích phân \({\rm{I}} = \int\limits_1^2 {\frac{{\ln {{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^x} + 2023x}}{{\ln \left[ {{{\left( {2e{x^2} + e} \right)}^{2{x^2} + 1}}} \right]}}} {\rm{dx = }}\,\,a{\rm{.ln3 + }}\,b{\rm{.ln}}\left( {\frac{{\ln 9e}}{{\ln 3e}}} \right)\) . Với \(a,\,b\, \in \mathbb{Q}\) và \(a,\,b\) là các phân số tối giản. Tính \(P = 8a + 4b\)

  15. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) thỏa mãn \(f\left( {{x^3} + {x^2} + 2023} \right) = x + 1\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Tích phân \(\int\limits_{2023}^{2025} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • HƯỚNG DẪN ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN – CHƯƠNG-TRÌNH-MỚI 2025
  • Phát triển các câu tương tự Đề TOÁN THAM KHẢO 2024
  • Học toán lớp 12
  • Chương 1: Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số
  • Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit
  • Chương 3: Nguyên Hàm – Tích Phân Và Ứng Dụng
  • Chương 1: Khối Đa Diện
  • Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu
  • Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.