• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình Logarit / Cho hàm số \(f\left( x \right) =  – {x^3} – x – \sin x\), có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \(\left( {{e^{x – y}} + x – y – 1} \right)\left( {f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)} \right) > 0\)? 

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  – {x^3} – x – \sin x\), có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \(\left( {{e^{x – y}} + x – y – 1} \right)\left( {f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)} \right) > 0\)? 

Ngày 25/06/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Phương trình và bất phương trình Logarit Tag với:Logarit nang cao, PT Mu nang cao, TN THPT 2021, Tuong tu cau 40 de toan minh hoa

DẠNG TOÁN 40 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT VẬN DỤNG – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021

 

Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT

ĐỀ BÀI:

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  – {x^3} – x – \sin x\), có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \(\left( {{e^{x – y}} + x – y – 1} \right)\left( {f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)} \right) > 0\)? 

A. \(10\). 

B. \(26\). 

C. \(45\). 

D. \(36\). 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Xét hàm số \(f\left( x \right) =  – {x^3} – x – \sin x\). 

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\). 

\(f’\left( x \right) =  – 3{x^2} – 1 – c{\rm{os}}\,x\, < 0\) nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.

\(f\left( { – x} \right) =  – {\left( { – x} \right)^3} – \left( { – x} \right) – \sin \left( { – x} \right) = {x^3} + x + \sin x =  – \left( { – {x^3} – x – \sin x} \right) =  – f\left( x \right)\). 

Suy ra hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ trên tập xác định.

Xét bất phương trình \(\left( {{e^{x – y}} + x – y – 1} \right)\left( {f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)} \right) > 0\) có:

Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x > 10\\x – y > 0\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right.\). 

Xét hàm số \(y = {e^t} + t – 1\) với \(t > 0\). khi đó \(y’ = {e^t} + 1 > 0\,\left( {\forall \,t\, > 0} \right)\). Mặt khác \(y\left( 0 \right) = {e^0} + 0 – 1 = 0\) nên \(y = {e^t} + t – 1\, > 0\,\left( {\forall \,t > 0} \right)\), lúc đó \({e^{x – y}} + x – y – 1\, > 0\) với mọi \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thoả mãn điều kiện.

\(\left( {{e^{x – y}} + x – y – 1} \right)\left( {f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)} \right) > 0\). \( \Leftrightarrow f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) + f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right) > 0\)

\( \Leftrightarrow f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) >  – f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)\). 

Mà \(f\left( { – x} \right) =  – f\left( x \right)\) nên \(f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) >  – f\left( {{{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)\).

\( \Leftrightarrow f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) > f\left( { – {{\log }_2}\left( {\frac{1}{{x – y}}} \right)} \right)\)\( \Leftrightarrow f\left( {{{\log }_2}\left( {x – 10} \right) + 1} \right) > f\left( {{{\log }_2}\left( {x – y} \right)} \right)\). 

Mà hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên tập xác định nên 

\({\log _2}\left( {x – 10} \right) + 1 < {\log _2}\left( {x – y} \right) \Leftrightarrow 2\left( {x – 10} \right) < x – y \Leftrightarrow 2x – 20 < x – y \Leftrightarrow x < 20 – y\) 

Vậy ta có:\(\left\{ \begin{array}{l}x > 10\\x < 20 – y\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 10\\10 < 20 – y\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 10\\y < 10\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right.\).

nên \(\left\{ \begin{array}{l}20 – y > x > 10\\1 \le y < 10\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}10 > x – 10 + y > 0\\1 \le y < 10\\\left( {x\,;\,y} \right) \in {\mathbb{Z}^ + }\end{array} \right.\). 

Đặt \(x’ = x – 10 > 0\) lúc đó \(x’ + y < 10 \Leftrightarrow \,x’ + y + k = 10\) với \(k \in {\mathbb{Z}^ + }\). 

Vậy số bộ số \(\left( {x’\,;y} \right)\) thỏa mãn bằng số bộ số \(\left( {x\,;y} \right)\) là \(C_9^2 = 36\) bộ số.

 

Bài liên quan:

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({\left( {7 – 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} – 1}}\) có 4 nghiệm
  2. Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\log_{3} \frac{\left(x^{2}-4 x\right)^{2}}{4096}<\log_{2} \frac{x^{2}-4 x}{27}$ ?
  3. Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x ; y)$ thỏa mãn \(\log {2}\left(x^{2}+y^{2}+4 x\right)+\log {3}\left(x^{2}+y^{2}\right) \leq \log {2} x+\log {3}\left(15 x^{2}+15 y^{2}+48 x\right) ?\)
  4. Có bao nhiêu số nguyên \(x\), \(x \in \left[ { – 10;10} \right]\) thỏa mãn \({3.3^x} + 2x + 1 + \cos 2y = {3^{{{\sin }^2}y}}\)?
  5. Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn \(1 \le x \le 2022\) và \(x + {x^2} – {25^y} = {5^y}\).
  6. Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình \({5^{{x^2} – 2}} = {5^{{x^4} – {x^2} – 1}} + {\left( {{x^2} – 1} \right)^2}\).
  7. Tìm điều kiện của x để bất phương trình mũ logarit đúng với y thoả mãn điều kiện – file word
  8. 39 câu trắc nghiệm VDC Mũ – Logarit
  9. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  10. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  11. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

  12. Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right).\) Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

  13. Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_2}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \ge 0\) ?

  14. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^3} + 24{x^2} + \left( {4 – m} \right)x\) , với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị.

  15. Cho hai hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – 2x\) ; với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\) . Biết hàm số \(y = f(x) – g(x)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,2\) và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đương \(y = f'(x)\) và \(y = g'(x)\) bằng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.