• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

87. Cho đường cong \(\left( C \right)\) \(y = 8x – 27{x^3}\) và đường thẳng \(y = m\) cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ \(Oxy\) và chia thành hai miền phẳng có diện tích \({S_1} = {S_2}\) như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Đăng ngày: 17/03/2022 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

adsense
Câu hỏi: 87. Cho đường cong (left( C right)) (y = 8x - 27{x^3})<sub> và đường thẳng </sub>(y = m)<sub> cắt </sub>(left( C right)) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ (Oxy) và chia thành hai miền phẳng có diện tích ({S_1} = {S_2}) như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? </p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh6.googleusercontent.com/NTrMnAbgbD6qNGF_hdYsz_vsL2MgtLvjoNmRlaydohtwVfPTmpnwKBRc7R67YbwmvwC0GTirtex_Qz2LkZoAxqmtESwpBBuc6PGCRkLL5RhIgU7Rxmjx1-58_jxzxAKhDBCrwkEv" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> 1 87. Cho đường cong \(\left( C \right)\) \(y = 8x – 27{x^3}\) và đường thẳng \(y = m\) cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ \(Oxy\) và chia thành hai miền phẳng có diện tích \({S_1} = {S_2}\) như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
87. Cho đường cong (left( C right)) (y = 8x - 27{x^3})<sub> và đường thẳng </sub>(y = m)<sub> cắt </sub>(left( C right)) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ (Oxy) và chia thành hai miền phẳng có diện tích ({S_1} = {S_2}) như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? </p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh6.googleusercontent.com/NTrMnAbgbD6qNGF_hdYsz_vsL2MgtLvjoNmRlaydohtwVfPTmpnwKBRc7R67YbwmvwC0GTirtex_Qz2LkZoAxqmtESwpBBuc6PGCRkLL5RhIgU7Rxmjx1-58_jxzxAKhDBCrwkEv" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> 2

A. \(0 < m < \frac{1}{2}\).

B. \(\frac{1}{2} < m < 1\).

C. \(1 < m < \frac{3}{2}\).

D. \(\frac{3}{2} < m < 2\).

Lời giải

Giả sử đường thẳng \(y = m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ \(a,\,b\,\left( {0 < a < b} \right)\). 

Ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}8a – 27{a^3} = m\\8b – 27{b^3} = m\end{array} \right.\).

Phương trình hoành độ giao điểm: \(8x – 27{x^3} = m \Leftrightarrow 8x – 27{x^3} – m = 0\).

adsense

Xét hàm số \(f(x) = 8x – 27{x^3} – m\) có \(F\left( x \right) = \int {f(x)} {\rm{d}}x = 4{x^2} – \frac{{27}}{4}{x^4} – mx + C\) 

Lại có: \({S_1} = \int\limits_0^a {\left| {f(x)} \right|} {\rm{d}}x =  – \int\limits_0^a {f(x)} {\rm{d}}x = F(0) – F(a)\) . 

\({S_2} = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} {\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f(x)} {\rm{d}}x = F(b) – F(a)\).

Theo bài \({S_1} = {S_2} \Leftrightarrow F(0) – F(a) = F(b) – F(a) \Leftrightarrow F(b) = F(0)\).

Vì vậy \(F\left( b \right) = 4{b^2} – \frac{{27}}{4}{b^4} – mb = 0\) 

Do đó \(\left\{ \begin{array}{l}4{b^2} – \frac{{27{b^4}}}{4} – mb = 0\\8b – 27{b^3} = m\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}b = \frac{4}{9}\\m = \frac{{32}}{{27}}\end{array} \right.\). 

Chọn đáp án C.

==================== Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Tích phân

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Bài liên quan:

  1. 92. Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{x{{\rm{e}}^x}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Hệ số tự do của \(F\left( x \right)\) thuộc khoảng

  2. 4. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x – 3}}{{{x^2} – 3x + 9}}\)là

  3. 59. Xét \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}{\rm{d}}x} \), nếu đặt \(u = \ln x\) thì \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}{\rm{d}}x} \) bằng

  4. 34. Tính nguyên hàm \(\int {\frac{{x – 1}}{{{{\left( {{x^2} – 2x + 3} \right)}^{2021}}}}} {\rm{d}}x\).

  5. 36. Tính \(\int {\frac{{{{\cos }^3}x}}{{{{\sin }^2}x}}{\rm{d}}x} \) ta được kết quả nào sau đây?

  6. 38. Tính \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\log x}}} {\rm{d}}x\) ta được kết quả nào sau đây?

  7. 53. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \cos x\sqrt {\sin x + 1} \)?

  8. 72.  Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\left( {x – 2021} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {x + 2022} \right)}^{2022}}}}\) là

  9. 37. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{{\rm{e}}^x} + 1} \right)^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) thỏa mãn \(F\left( {\ln 2} \right) = \frac{1}{4}\). Tìm \(F\left( x \right)\).

  10. 19. Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \). Nếu đặt \(t = 2 + \cos x\) thì kết quả nào sau đây đúng?

  11. 17. Biết \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} }}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)

  12. 76: Tính \(G = \int {\frac{{2{x^2} + \left( {1 + 2\ln x} \right).x + {{\ln }^2}x}}{{{{\left( {{x^2} + x\ln x} \right)}^2}}}} {\rm{d}}x\).

  13. 43. Cho các hàm số \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 5\) và \(\int_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  =  – 1\). Tính \(\int_0^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

  14. 42. Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{2x + 1}} + 3\sqrt x } \right){\rm{d}}x}  = a + \ln b\) với \(a\), \(b \in \mathbb{R}\), \(b > 0\). Tính \(S = {b^2} – a\).

  15. 60. Biết \(\int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\).

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.