• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Cực trị của hàm số / 8. Cho hàm số bậc bốn\(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết\(f(0) = 0\) và hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

8. Cho hàm số bậc bốn\(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết\(f(0) = 0\) và hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Ngày 04/07/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Tag với:Cuc tri ham tri tuyet doi, TN THPT 2021

DẠNG TOÁN CỰC TRỊ HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
  ĐỀ BÀI:
8. Cho hàm số bậc bốn\(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết\(f(0) = 0\) và hàm số\(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
8. Cho hàm số bậc bốn(y = fleft( x right))có đạo hàm liên tục trên (mathbb{R}). Biết(f(0) = 0)<sub> </sub>và hàm số(y = f'left( x right)) có đồ thị như hình vẽ bên dưới</p> 1

Tìm số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^2}} \right) – \frac{2}{3}{x^3}} \right|\).

A. \(3\).

B. \(7\).

C. \(6\) D.\(5\).

Lời giải

Đăt $h(x)=f\left(x^{2}\right)-\frac{2}{3} x^{3}$, ta có $h(x)$ liên tuc trên $R$. Ta có:

$h^{\prime}(x)=f^{\prime}\left(x^{2}\right) \cdot 2 x-2 x^{2}=2 x\left[f^{\prime}\left(x^{2}\right)-x\right] .$

$h^{\prime}(x)=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}x=0 \\ f^{\prime}\left(x^{2}\right)-x=0(*)\end{array}\right.$

+ Nếu $x<0$ thì $x^{2}>0$. Ta có: $f^{\prime}\left(x^{2}\right) \geq 0 ;-x>0$. Suy ra $\left(^{*}\right)$ vô nghiêm.

+ Nếu $x \geq 0$ thì $\left(^{*}\right) \Leftrightarrow f^{\prime}(t)=\sqrt{t}$ ( đăt $t=x^{2}$ yới $t \geq 0$ )

8. Cho hàm số bậc bốn(y = fleft( x right))có đạo hàm liên tục trên (mathbb{R}). Biết(f(0) = 0)<sub> </sub>và hàm số(y = f'left( x right)) có đồ thị như hình vẽ bên dưới</p> 2

Xét đồ thi hàm số $y=f^{\prime}(t) ; y=\sqrt{t}$

Ta thấy: $f^{\prime}(t)=\sqrt{t}$ có 2 nghiêm dương phân biêt là $a$ và 4 .

Suy ra $\left(^{*}\right)$ có 2 nghiêm dương phân biêt $\sqrt{a} ; 2$.

Do đó $h^{\prime}(x)$ có 3 nghiêm phân biệt $\left(h^{\prime}(x)\right.$ đổi dấu khi $x$ qua 3 nghiêm đó) là $0 ; \sqrt{a} ; 2$.

Từ giả thiết $f(x)$ là hàm số bâc bốn, kết hơp đồ thi $f^{\prime}(x)$ suy ra $f(x)$ có dang

$f(x)=a x^{4}+b x^{3}+c x^{2}+d x+e, a>0 .$

Ta có: $\lim _{x \rightarrow \pm \infty} h(x)=+\infty, h(0)=f(0)-0=0$.

Nhìn vào lưới ô yuông và đồ thi hàm số $y=f^{\prime}(x)$ ta thấy: Diên tích hình phẳng giới han

bởi đồ thi hàm số $y=f^{\prime}(x), \operatorname{truc} O x$, Oy và đường thẳng $x=4$ nhỏ hơn 4. Do đó ta có:

8. Cho hàm số bậc bốn(y = fleft( x right))có đạo hàm liên tục trên (mathbb{R}). Biết(f(0) = 0)<sub> </sub>và hàm số(y = f'left( x right)) có đồ thị như hình vẽ bên dưới</p> 3

x$, Oy và đường thẳng $x=4$ nhỏ hơn 4. Do đó ta có:

$\int_{0}^{4} f^{\prime}(x) d x<4 \Leftrightarrow f(4)-f(0)<4 \Leftrightarrow f(4)<4$

Suy ra $h(2)=f(4)-\frac{16}{3}<0$

Ta có bảng biến thiên của hàm số $y=h(x)$ như sau:

===========

Bài liên quan:

  1. Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị của hàm đạo hàm f'(x) như hình vẽ và f(b)=1. Số giá trị nguyên của \(m \in [-5;5]\) để hàm số \(g\left(x\right)=\left|f^2\left(x\right)+4f\left(x\right)+m\right|\) có đúng 5 điểm cực trị là
  2. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số \(y =| 3{x^4} – 4{x^3} – 12{x^2} + m – 1|\) có 7 điểm cực trị là:
  3. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m – 4\). Tìm để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 điểm cực trị?
  4. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  5. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  6. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

  7. Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right).\) Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

  8. Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_2}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \ge 0\) ?

  9. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^3} + 24{x^2} + \left( {4 – m} \right)x\) , với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị.

  10. Cho hai hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – 2x\) ; với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\) . Biết hàm số \(y = f(x) – g(x)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,2\) và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đương \(y = f'(x)\) và \(y = g'(x)\) bằng

  11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1;6} \right]\) và có đồ thị là đường gấp khúc \(ABC\) trong hình bên. Biết \(F\) là nguyên hàm của \(f\) thỏa mãn \(F\left( { – 1} \right) =  – 1\) . Giá trị của \(F\left( 5 \right) + F\left( 6 \right)\) bằng 

  12. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực \(x \in \left( {1;\,6} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {x – 1} \right){e^x} = y\left( {{e^x} + xy – 2{x^2} – 3} \right)\) ?
  13. Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \((S):{(x – 2)^2} + {(y – 3)^2} + {(z + 1)^2} = 1\) . Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \((S)\) sao cho tiếp diện của \((S)\) tại \(M\) cắt các trục \(Ox,\,Oy\) lần lượt tại các điềm \(A(a;\,\,0;\,\,0),B(0;\,\,b;\,\,0)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = {90^ \circ }\) .
  14. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 

    Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( {f\left( x \right)} \right) + 4\). Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)\) là

  15. Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) của phương trình \(\left| {f({x^2} – 2x)} \right| = 2\) là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.