Câu hỏi: 20. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^7}x\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng cách đặt \(t = \cos x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. \(I = \int\limits_0^1 {{t^7}} {\rm{d}}t\). B. \(I = - \int\limits_0^1 {{t^7}} {\rm{d}}t\). C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{t^7}} {\rm{d}}t\). D. \(I = - \int\limits_0^{\frac{\pi … [Đọc thêm...] về20. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^7}x\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng cách đặt \(t = \cos x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Trắc nghiệm Tích phân
96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) = – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + … + f\left( {2020} \right)\) bằng
Câu hỏi: 96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) = - \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức … [Đọc thêm...] về96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) = – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + … + f\left( {2020} \right)\) bằng
64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf’\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\).
Câu hỏi: 64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf'\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\). A. \(I = 4\). B. \(I = - 3\). C. \(I = - 4\). D. \(I = 6\). Lời giải Đặt … [Đọc thêm...] về64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf’\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\).
14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng.
Câu hỏi: 14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng. A. \(\frac{{25}}{4}\). B. \(\frac{{36}}{5}\). C. \(\frac{{21}}{{10}}\). D. \(\frac{{26}}{5}\). Lời giải Ta có \(\int\limits_0^1 {f'\left( x … [Đọc thêm...] về14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng.
61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\).
Câu hỏi: 61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\). A. \(a = 3\). B. \(a = 2022\). C. \(a = 2\). D. \(a = 1\). Lời giải Đặt \(u = {\log _{2022}}x\) \( \Rightarrow {\rm{d}}u = \frac{1}{{x\ln 2022}}{\rm{d}}x\)\( \Rightarrow \ln 2022{\rm{d}}u = \frac{1}{x}{\rm{d}}x\). Đổi cận: \(x = … [Đọc thêm...] về61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\).
27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x = – 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức
Câu hỏi: 27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x = - 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức A. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^2} - x - 2} \right){\rm{d}}x} \). B. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {{x^2} - x - 2} \right|{\rm{d}}x} \). C. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( … [Đọc thêm...] về27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x = – 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức
58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}} = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\).
Câu hỏi: 58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}} = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\). A. \(S = - 2\). B. \(S = 0\). C. \(S = 1\). D. \(S = 2\). Lời giải Đặt \(t = {e^x} \Rightarrow {\rm{d}}t = {e^x}{\rm{d}}x\). Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 1;x = 1 … [Đọc thêm...] về58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}} = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\).
75: \(\int {\left( {\left( {x + 1} \right){e^{{x^2} – 5x + 4}} \cdot {e^{7x – 3}} + \cos 2x} \right)} \,{\rm{d}}x\) có dạng \(\frac{a}{6}{e^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + \frac{b}{2}sin\,2x + C\), trong đó \(a,\,\,b\) là hai số hữu tỉ. Tính \(a + b\).
Câu hỏi: 75: \(\int {\left( {\left( {x + 1} \right){e^{{x^2} - 5x + 4}} \cdot {e^{7x - 3}} + \cos 2x} \right)} \,{\rm{d}}x\) có dạng \(\frac{a}{6}{e^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + \frac{b}{2}sin\,2x + C\), trong đó \(a,\,\,b\) là hai số hữu tỉ. Tính \(a + b\). A. \(4\). B. \(3\). C. \(5\). D. \(6\). Lời giải Ta có: \(\int {\left( {\left( {x + 1} … [Đọc thêm...] về75: \(\int {\left( {\left( {x + 1} \right){e^{{x^2} – 5x + 4}} \cdot {e^{7x – 3}} + \cos 2x} \right)} \,{\rm{d}}x\) có dạng \(\frac{a}{6}{e^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + \frac{b}{2}sin\,2x + C\), trong đó \(a,\,\,b\) là hai số hữu tỉ. Tính \(a + b\).
22. Tính \(I = \int\limits_1^2 {{2^x}.{{\left( {{2^x} + 1} \right)}^5}} {\rm{d}}x\) bằng phương pháp đổi biến, ta sẽ đặt \(t\) bằng
Câu hỏi: 22. Tính \(I = \int\limits_1^2 {{2^x}.{{\left( {{2^x} + 1} \right)}^5}} {\rm{d}}x\) bằng phương pháp đổi biến, ta sẽ đặt \(t\) bằng A. \(x\). B. \({2^x} + 1\). C. \({\left( {{2^x} + 1} \right)^5}\). D. \({2^x}.\left( {{2^x} + 1} \right)\). Lời giải Ta chọn cách đặt \({2^x} + 1 = t\). ==================== Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Tích … [Đọc thêm...] về22. Tính \(I = \int\limits_1^2 {{2^x}.{{\left( {{2^x} + 1} \right)}^5}} {\rm{d}}x\) bằng phương pháp đổi biến, ta sẽ đặt \(t\) bằng
91. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{{\rm{e}}^x}}}{{{{\rm{e}}^x} + 3}}} \) và \(F\left( 0 \right) = 1\). \(F\left( 1 \right)\) có giá trị thuộc khoảng
Câu hỏi: 91. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{{\rm{e}}^x}}}{{{{\rm{e}}^x} + 3}}} \) và \(F\left( 0 \right) = 1\). \(F\left( 1 \right)\) có giá trị thuộc khoảng A. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\). B. \(\left( {1;\,\frac{3}{2}} \right)\). C. \(\left( {\frac{1}{2};\,1} \right)\). D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} … [Đọc thêm...] về91. Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{{\rm{e}}^x}}}{{{{\rm{e}}^x} + 3}}} \) và \(F\left( 0 \right) = 1\). \(F\left( 1 \right)\) có giá trị thuộc khoảng