Câu hỏi: Biết giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\sqrt {4 - {x^2}} + x - \frac{1}{2}} \right| + m\) là \(18\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(0 < m < 5\). B. \(10 < m < 15\). C. \(5 < m < 10\). D. \(15 < m < 20\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(g\left( x \right) = \sqrt {4 - {x^2}} + x - \frac{1}{2}\) liên tục trên tập xác … [Đọc thêm...] vềBiết giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\sqrt {4 – {x^2}} + x – \frac{1}{2}} \right| + m\) là \(18\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
MAX MIN HAM GIA TRI TUYET DOI
Cho hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} – 6{x^2} + m} \right|\), gọi \(A\) là giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn\(\left[ {1;\,3} \right]\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\)để \(A < 2020\) là
Câu hỏi: Cho hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 6{x^2} + m} \right|\), gọi \(A\) là giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn\(\left[ {1;\,3} \right]\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\)để \(A < 2020\) là A. \(4031\). B. \(4032\). C. \(4033\). D. \(2019\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét \(u\left( x \right) = 2{x^3} - 6{x^2} - m\) trên đoạn … [Đọc thêm...] vềCho hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} – 6{x^2} + m} \right|\), gọi \(A\) là giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn\(\left[ {1;\,3} \right]\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\)để \(A < 2020\) là
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} – 2x\). Có bao nhiêu giá trị \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(\left| {f\left( {1 + \sin \,x} \right) + m} \right|\) bằng 5?
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x\). Có bao nhiêu giá trị \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(\left| {f\left( {1 + \sin \,x} \right) + m} \right|\) bằng 5? A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. LỜI GIẢI CHI TIẾT Đặt \(t = 1 + \sin \,x\). Suy ra \(t \in \left[ {0;2} \right]\). Ta có: \(\left| {f\left( {1 + \sin \,x} \right) + m} \right|\)\( = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} – 2x\). Có bao nhiêu giá trị \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(\left| {f\left( {1 + \sin \,x} \right) + m} \right|\) bằng 5?
Cho hàm số \(y = \left| {{x^2} + x + m} \right|\). Tổng tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { – 2;\,\,2} \right]} y = 2\) bằng
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \left| {{x^2} + x + m} \right|\). Tổng tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;\,\,2} \right]} y = 2\) bằng A. \( - \frac{{31}}{4}\). B. \( - 8\). C. \( - \frac{{23}}{4}\). D. \(\frac{9}{4}\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(u = {x^2} + x + m\) trên đoạn \(\left[ { - 2;\,2} \right]\), có: … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = \left| {{x^2} + x + m} \right|\). Tổng tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { – 2;\,\,2} \right]} y = 2\) bằng
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(2\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là
Câu hỏi: Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(2\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là A. \( - \frac{{11}}{3}\). B. \(\frac{{13}}{6}\). C. \( - \frac{{11}}{6}\). D. \(\frac{1}{3}\). LỜI GIẢI CHI TIẾT … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(2\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng \(3\). Số phần tử của \(S\) là
Câu hỏi: Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng \(3\). Số phần tử của \(S\) là A. \(1\). B. \(2\). C. \(0\). D. \(6\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Chọn B. Xét hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + m\) là hàm số liên … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng \(3\). Số phần tử của \(S\) là
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} – 8{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;\,1} \right]\) bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
Câu hỏi: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 8{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\,1} \right]\) bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. \( - 7\). B. 7. C. \(5\). D. \( - 5\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(g\left( x \right) = {x^4} - 8{x^2} + m,x … [Đọc thêm...] vềGọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} – 8{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;\,1} \right]\) bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {\frac{{\ln x + 1}}{{\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^2}} \right]\) có giá trị nhỏ nhất là
Câu hỏi: Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {\frac{{\ln x + 1}}{{\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^2}} \right]\) có giá trị nhỏ nhất là A. \(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}.\) B. \(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{4}.\) C. \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}.\) D. \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{4}.\) LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có \(\mathop … [Đọc thêm...] vềGiá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {\frac{{\ln x + 1}}{{\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^2}} \right]\) có giá trị nhỏ nhất là
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y\, = \,\left| {{x^3}\, – \,3x\, + \,m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của S là
Câu hỏi: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y\, = \,\left| {{x^3}\, - \,3x\, + \,m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của S là A. 0 B. 6 C. 1 D. 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(f\left( x \right)\, = \,{x^3}\, - \,3x\, + \,m\), ta có \(f'\left( x \right)\, = … [Đọc thêm...] vềGọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y\, = \,\left| {{x^3}\, – \,3x\, + \,m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của S là
Cho hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + a – 4} \right|\). Tìm \(a\) để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { – 2;1} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + a - 4} \right|\). Tìm \(a\) để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. A. \(a = 2\). B. \(a = 1\). C. a = 4. D. \(a = 3\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có \(y = \left| {{x^2} + 2x + a - 4} \right| = \left| {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + a - 5} \right|\). Đặt \(u = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + a – 4} \right|\). Tìm \(a\) để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { – 2;1} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất.