Câu hỏi: Cho \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| { - {x^4} + 2{x^2} + m} \right| + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng A. \(7\). B. \(17\). C. \( - 3\). D. \( - 7\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(f\left( x \right) = - {x^4} … [Đọc thêm...] vềCho \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| { – {x^4} + 2{x^2} + m} \right| + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
MAX MIN HAM GIA TRI TUYET DOI
Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} – 14{x^2} + 48x + m – 30} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) không vượt quá \(30\). Tổng tất cả các giá trị của \(S\) là
Câu hỏi: Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - 14{x^2} + 48x + m - 30} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) không vượt quá \(30\). Tổng tất cả các giá trị của \(S\) là A. \(108\). B. \(136\). C. \(120\). D. \(210\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} – 14{x^2} + 48x + m – 30} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) không vượt quá \(30\). Tổng tất cả các giá trị của \(S\) là
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} + {x^2} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + {m^2} – m – 3} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;2} \right]\) không vượt quá \(15\)?
Câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} + {x^2} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + {m^2} - m - 3} \right|\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) không vượt quá \(15\)? A. 3. B. 4 C. 5. D. Vô số. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chọn# A. Xét hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + \left( {{m^2} + 1} … [Đọc thêm...] vềCó tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} + {x^2} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + {m^2} – m – 3} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;2} \right]\) không vượt quá \(15\)?
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} – 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi \(M\), \(m\)là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên \(\left[ {0;2} \right]\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\)thuộc \(\left[ { – 4;4} \right]\) sao cho \(M \le 2m\)?
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi \(M\), \(m\)là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ {0;2} \right]\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\)thuộc \(\left[ { - 4;4} \right]\) sao cho \(M \le 2m\)? A. \(5\). B. \(7\). C. \(6\) D. \(4\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} – 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi \(M\), \(m\)là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên \(\left[ {0;2} \right]\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\)thuộc \(\left[ { – 4;4} \right]\) sao cho \(M \le 2m\)?
Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} – 8{x^2} – m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng \(14\)?
Câu hỏi: Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} - 8{x^2} - m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng \(14\)? A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( { - 3; + \infty } \right)\). B. \(\left( { - 5; - 2} \right)\). C. \(\left( { - 7;1} \right)\). D. \(\left( { - … [Đọc thêm...] vềTập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} – 8{x^2} – m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng \(14\)?
Có bao nhiêu số thực m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {3{x^4} + 4{x^3} – 12{x^2} + m – 1} \right|\)có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \( – 1;2\) bằng \(2020\).
Câu hỏi: Có bao nhiêu số thực m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {3{x^4} + 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1} \right|\)có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \( - 1;2\) bằng \(2020\). A. \(0\) B. \(1\) C. \(2\) D. \(3\) LỜI GIẢI CHI TIẾT Đặt \(g\left( x \right) = 3{x^4} + 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) Ta có \(g'\left( x … [Đọc thêm...] vềCó bao nhiêu số thực m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {3{x^4} + 4{x^3} – 12{x^2} + m – 1} \right|\)có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \( – 1;2\) bằng \(2020\).
Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3{x^2} + m} \right|\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(50\) trên \({\rm{[}} – 2;4]\). Tổng các phần tử thuộc \(S\) là
Câu hỏi: Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right|\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(50\) trên \({\rm{[}} - 2;4]\). Tổng các phần tử thuộc \(S\) là A. \(4\). B. \(36\). C. \(140\). D. \(0\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số \(g(x) = {x^3} - 3\,{x^2} + m\) có \(g'\left( x \right) = 3\,{x^2} - 6\,x\). Xét … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3{x^2} + m} \right|\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(50\) trên \({\rm{[}} – 2;4]\). Tổng các phần tử thuộc \(S\) là
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} – 6x + m} \right|\) trên đoạn\(\left[ {0;\,3} \right]\)bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
Câu hỏi: Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 6x + m} \right|\) trên đoạn\(\left[ {0;\,3} \right]\)bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng A. \(8\). B. \( - 16\). C. \( - 64\). D. \( - 72\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét \(u\left( x \right) = 2{x^3} - 6x + m\) … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số\(f\left( x \right) = \left| {2{x^3} – 6x + m} \right|\) trên đoạn\(\left[ {0;\,3} \right]\)bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
Gọi tập \(S\) là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của \(S\) là
Câu hỏi: Gọi tập \(S\) là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của \(S\) là A. \(1\). B. \(2\). C. \(0\). D. \(6\). LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét \(u = {x^3} - 3x + m\) có:\(u' = 3{x^2} - 3\;;\;u' = 0 \Leftrightarrow x = 1 \in \left[ … [Đọc thêm...] vềGọi tập \(S\) là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 3. Số phần tử của \(S\) là