DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 29. Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2} - 4\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\) và \(f(0) = 0\). Hàm số \(g(x) = {f^2}(1 - x)\) có bao nhiêu điểm cực đại ? A. \(2\). B. \(3\). C. \(5\). D. \(4\) Lời giải +) Ta có: … [Đọc thêm...] về29. Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2} – 4\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\) và \(f(0) = 0\). Hàm số \(g(x) = {f^2}(1 – x)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?
Kết quả tìm kiếm cho: 0a
22. Cho hàm số \(y = f(x)\,\) là hàm bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 22. Cho hàm số \(y = f(x)\,\) là hàm bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Hàm số \(y = \left| {f({x^2}) - {x^4} - 2\,} \right|\)có bao nhiêu điểm cực trị? A. \(5\). B. \(3\). C. \(7\). D. \(2\) Lời giải Hàm số \(y = … [Đọc thêm...] về22. Cho hàm số \(y = f(x)\,\) là hàm bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
16. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 0\). Biết \(y = f’\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {\,f\left( {{x^4}} \right) + {x^2}} \right|\) là
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 16. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 0\). Biết \(y = f'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {\,f\left( {{x^4}} \right) + {x^2}} … [Đọc thêm...] về16. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 0\). Biết \(y = f’\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {\,f\left( {{x^4}} \right) + {x^2}} \right|\) là
6. Cho \(y = f\left( x \right)\) là hàm bậc ba có \(f’\left( 0 \right) = – 3\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 6. Cho \(y = f\left( x \right)\) là hàm bậc ba có \(f'\left( 0 \right) = - 3\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau Hàm số \(y = g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x + m} \right) - \frac{{{x^6}}}{2} + 3{x^4} - {x^3} - … [Đọc thêm...] về6. Cho \(y = f\left( x \right)\) là hàm bậc ba có \(f’\left( 0 \right) = – 3\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau
13. Cho hàm bậc bốn và \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f’\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 13. Cho hàm bậc bốn và \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = \left| {\frac{1}{3}f\left( {{x^3}} \right) - 2x} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị A. \(1\). B. … [Đọc thêm...] về13. Cho hàm bậc bốn và \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f’\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau :
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau : Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| {3x + 4} … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau :
8. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f’\left( x \right)\) đồ thị như sau:
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 8. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f'\left( x \right)\) đồ thị như sau: Hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^3}} \right) - {x^3} - x} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. … [Đọc thêm...] về8. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 0\). Hàm số \(f’\left( x \right)\) đồ thị như sau:
9. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba. Hàm số \(f’\left( x \right)\) có đồ thị như sau:
DẠNG TOÁN 46: CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: 9. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba. Hàm số \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{e^x} + 1} \right) - x - m = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt. A. \(m > … [Đọc thêm...] về9. Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba. Hàm số \(f’\left( x \right)\) có đồ thị như sau:
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\), ở đó \({x_1};{x_2};{x_3}\)thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai \(d = 3\), biết \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_3}} \right) = \frac{1}{4}f\left( {{x_2}} \right)\). Gọi \({S_1},{S_2}\)là diện tích các hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\), ở đó \({x_1};{x_2};{x_3}\)thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai \(d = 3\), biết \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_3}} \right) = \frac{1}{4}f\left( {{x_2}} \right)\). Gọi \({S_1},{S_2}\)là diện tích các hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right) = – 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right) = – 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng