• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm VDC Hàm số / [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{{f^2}\left( x \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{\left[ {{f^2}\left( x \right) – 2f\left( x \right)} \right]\left( {2{x^5} + {x^4} – 10{x^3} – 5{x^2} + 8x + 4} \right)}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

[ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau.

Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{{f^2}\left( x \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{\left[ {{f^2}\left( x \right) – 2f\left( x \right)} \right]\left( {2{x^5} + {x^4} – 10{x^3} – 5{x^2} + 8x + 4} \right)}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Ngày 04/06/2024 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm VDC Hàm số Tag với:CUC TRI HAM SO VDC, Don dieu VDC, Tim m de ham so có cuc tri

[ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau.
[ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình vẽ sau.</p> <!-- wp:image -->
<figure class="wp-block-image"><img src="https://lh7-us.googleusercontent.com/docsz/AD_4nXdppeN9A1N3myBQidP3_ucubIiMRC-Xe0sYqnmV0x5DXcjBZ9feW6fysODK9C8aAeDyLwVYvd8otVUYbYuG2qGAyk2XQ3JUhN1Z-uwqMpcNta6Ms0it7I-ZkpZoZkAdHSaPRnR9Dd3HGAK1vlVnQwbiriyeY7NKro-dgTz5nokmNfehxb8HSg?key=24wf02qEzIOwodtHUCayHA" alt=""/></figure>
<!-- /wp:image --> <p>Hỏi đồ thị hàm số (y = frac{{{f^2}left( x right)sqrt {{x^2} + x} }}{{left[ {{f^2}left( x right) - 2fleft( x right)} right]left( {2{x^5} + {x^4} - 10{x^3} - 5{x^2} + 8x + 4} right)}}) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?</p> 1

Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{{f^2}\left( x \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{\left[ {{f^2}\left( x \right) – 2f\left( x \right)} \right]\left( {2{x^5} + {x^4} – 10{x^3} – 5{x^2} + 8x + 4} \right)}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. \(7\).

B. \(6\).

C. \(5\).

D. \(4\).

Lời giải:

Điều kiện: \({x^2} + x \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \le – 1\end{array} \right.\).

Nhận xét: Dựa vào đồ thị ta có: \(f\left( x \right) = a{x^2}\left( {x – 1} \right)\left( {x – 2} \right)\). Nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \mp \infty } y = 0\)suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

Mặt khác: \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = 2\end{array} \right.\)( trong đó \(x = 0\)là nghiệm bội hai).

\(f\left( x \right) = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = {x_1}\,\left( { – 1 < {x_1} < 0} \right)\\x = {x_2}\left( {2 < {x_2} < 3} \right)\end{array} \right.\).

\(2{x^5} + {x^4} – 10{x^3} – 5{x^2} + 8x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 2\\x = \pm 1\\x = – \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

Từ đó suy ra đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là: \(x = {x_2}\), \(x = – 1\) và \(x = – 2\).

Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang và ba đường tiệm cận đứng.

=========== Tương tự Câu 49 TÌM m ĐỂ HÀM SỐ CÓ a CỰC TRỊ HÀM HỢP – VẬN DỤNG CAO – PHÁT TRIỂN Toán TK 2024

Bài liên quan:

  1. Khi loại thuốc A được tiêm vào bệnh nhân, nồng độ $mg/l$ của thuốc trong máu sau $x$ phút (kể từ khi bắt đầu tiêm)
  2. [Mức độ 4] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), có đạo hàm \(f’\left( x \right) = \left( {{x^2} – 9} \right)\left( {x – 5} \right).\) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} – m} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị

  3. [Mức độ 4] Cho hàm số đa thức \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng \(f\left( 0 \right) = 0\), \(f\left( { – 3} \right) = f\left( {\frac{3}{2}} \right) = – \frac{{19}}{4}\) và đồ thị hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ.

    Hàm số \(g\left( x \right) = \left| {4f\left( x \right) + 2{x^2}} \right|\) giá trị lớn nhất của \(g\left( x \right)\) trên \(\left[ { – 2;\frac{3}{2}} \right]\) là

  4. [ Mức độ 4 ] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} – 2x} \right)\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(f\left( {{x^2} – 4x + m} \right)\) có \(5\) điểm cực trị?

  5. [Mức độ 3] Cho hàm số \(y\, = \,f(x)\,\) có đạo hàm và liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( { – 6} \right) = 42\) và bảng xét dấu đạo hàm như

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y\, = \,f\left( { – \,3{x^4}\,\, + \,\,12{x^2}\, – \,15} \right)\, + \,2{x^6}\, + \,6{x^4}\, – 48{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\) bằng

  6. [Mức độ 4] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {x^2} + x – 6\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho ứng với mỗi \(m\), hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} – 3{x^2} – 9x + m} \right)\) có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( {0;4} \right)\). Tính tổng các phần tử của \(S\).

  7. [Mức độ 3] Cho hàm số \(f(x) = {x^5} + 3{x^3} – 4\;m\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sqrt[3]{{f(x) + m}}} \right) = {x^3} – m\) có nghiệm thuộc \(\left[ {1;2} \right]\)?

  8. [Mức độ 4] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {x^2} – 5x – 6\,,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho ứng với mỗi \(m\), hàm số \(g\left( x \right) = f\left( { – {x^3} + 3x + m} \right)\) có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( {0\,;\,3} \right)\).

  9. [ Mức độ 4] Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị

    \(y = f’\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {x – m} \right) – \frac{1}{2}{\left( {x – m – 1} \right)^2} + 2022\), với \(m\) là tham số thự

    C. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y = g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2;3} \right)\). Tổng tất cả các phần tử trong \(S\) bằng

  10. [Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} – 3x + 2} \right)\sqrt {2x + 1} }}{{\left( {{x^4} – 5{x^2} + 4} \right).f\left( x \right)}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

    Description: C:UsersUserAppDataLocalTempgeogebra.png
  11. [ Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau.

    Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) – 2f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  12. [ Mức độ 4] Cho hàm số \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\) có đạo hàm trên \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\)và \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\). Đồ thị hàm số \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\) như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\) để hàm số \(y = \left| {4f\left( {\sin x} \right) + \cos 2x – \frac{a}{4}} \right|\) nghịch biến trên \(12\)?

  13. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left[ { – 2023;2024} \right]\) sao cho phương trình \(f\left( {\frac{1}{{\ln x – 2}}} \right) = m\) có đúng hai nghiệm.

  14. [ Mức độ 4] Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 2\). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\left| {{x^4} – 8{x^2}} \right| + m} \right) – 2 = 0\) có đúng 12 nghiệm.

  15. [Mức độ 4] Xét các số thực thỏa mãn \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} – 2x + 2} \right){.4^x}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2{x^2} + {y^2} + 2x – 3\) bằng

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.