• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Đề: Cho Elip $(E)$ có phương trình: $(E):\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}=1  $ với $0

Đăng ngày: 07/03/2020 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất

adsense

ham so
Đề bài: Cho Elip $(E)$ có phương trình: $(E):\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}=1  $ với $0

Lời giải

adsense

Đề: Cho Elip $(E)$ có phương trình: $(E):frac{x^2}{a^2}+frac{y^2}{b^2}=1  $ với $0 1
1. Tọa độ $A$ là nghiệm của hệ:
$\begin{cases}\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}=1   \\ y=kx \end{cases} \Rightarrow  x_A^2=\frac{a^2b^2}{a^2k^2+b^2} $ và $y_A^2=\frac{k^2a^2b^2}{a^2k^2+b^2} $
Từ đó, suy ra:
$OA^2=x_A^2+y_A^2=\frac{a^2b^2}{a^2b^2+b^2}+\frac{k^2a^2b^2}{a^2k^2+b^2}=\frac{a^2b^2(1+k^2)}{a^2b^2+b^2}   $
$\Rightarrow  OA=ab \sqrt{\frac{1+k^2}{a^2k^2+b^2} }  $
2. Giả sử đường thẳng $(OA)$ có phương trình $y=kx\Rightarrow  OA=ab \sqrt{\frac{1+k^2}{a^2k^2+b^2} }  $
Vì $OA\bot OB\Rightarrow  (OB)$ có phương trình:
$y=-\frac{1}{k}x\Rightarrow  OB=ab\sqrt{\frac{1+\frac{1}{k^2} }{a^2.\frac{1}{k^2}+b^2} }  =ab\sqrt{\frac{1+k^2}{a^2+b^2k^2} } $
a. Ta có: $\frac{1}{OA^2}+\frac{1}{OB^2}=\frac{a^2k^2+b^2}{a^2b^2(1+k^2)}+\frac{a^2+b^2k^2}{a^2b^2(1+k^2)} =\frac{a^2+b^2}{a^2b^2}    $ không đổi
Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $O$ lên $AB$, khi đó: $\frac{1}{OH^2}=\frac{1}{OA^2}+\frac{1}{OB^2}=\frac{a^2+b^2}{a^2b^2}    \Rightarrow  OH=\frac{ab}{\sqrt{a^2+b^2} } $
Vậy $AB$ luôn tiếp xúc với đường tròn $(C)$ tâm $O$ bán kính $R=OH$ có:
$(C):x^2+y^2=\frac{a^2b^2}{a^2+b^2} $
b. Ta có:
$S_{\Delta OAB}=\frac{1}{2}OA.OB=\frac{1}{2}ab\sqrt{\frac{1+k^2}{a^2k^2+b^2} }ab\sqrt{\frac{1+k^2}{a^2+b^2k^2} }=\frac{a^2b^2(1+k^2)}{2\sqrt{(a^2k^2+b^2)(a^2+b^2k^2)} }       (1)$
$-  \Delta OAB$ có diện tích nhỏ nhất, ta có:
$\sqrt{(a^2k^2+b^2)(a^2+b^2k^2)}\leq  \frac{(a^2k^2+b^2)+(a^2+b^2k^2)}{2}=\frac{(a^2+b^2)(1+k^2)}{2}  $
$\Rightarrow  \frac{1+k^2}{\sqrt{(a^2k^2)(a^2+b^2k^2)} } \geq  \frac{2}{a^2+b^2}        (2)$
Thay $(2)$ vào $(1)$, ta được: $S_{\Delta OAB}\geq  \frac{ab}{a^2+b^2} \Rightarrow  S_{Min}=\frac{ab}{a^2+b^2} $ đạt được khi: $a^2k^2+b^2=a^2+b^2k^2\Leftrightarrow  k= \pm 1$
$-  \Delta OAB$ có diện tích lớn nhất (Bạn đọc tự giải)

Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất

Bài liên quan:

  1. Đề:   Cho 3 số dương $a,b,c$ thỏa $abc=1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của:        $P=\frac{bc}{a^2b+a^2c}+\frac{ac}{b^2a+b^2c}+\frac{ab}{c^2a+c^2b}$
  2. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:        $y=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}$
  3. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của tổng $S=3x+4y$, trong đó $(x, y)$ là nghiệm của bất phương trình $\log_{x^2+y^2}x 1$, trong hai trường hợp:a) $0
  4. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=\sqrt{1+\sin x}-3$
  5. Đề: Tìm GTLN của:a)$y=x(a-2x)^{2}, 0 \leq  x \leq  \frac{a}{2} $                              b) $y=\ sin^{2}x\cos x $
  6. Đề: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:   $f(x)=\frac{2x^2+5x+4}{x+2}$ trên đoạn $[0;1]$.
  7. Đề: Cho hàm số : $y = \frac{{x^2\cos \alpha  – 2x + \cos\alpha }}{{x^2 – 2x\cos\alpha  + 1}},\alpha  \in (0,\pi )$Tìm miền giá trị của hàm số $y$
  8. Đề: Gọi $(C)$ là đồ thị hàm số $y = \frac{1}{x}$, và $(D)$ là đường thẳng có phương trình $y = ax + b$.1) $a, b$ phải thỏa mãn điều kiện gì để đường thẳng $(D)$ tiếp xúc với $(C)$?2) Giả sử điều kiện trên được nghiệm đúng. Khi đó $(D)$ cắt $Ox$ và $Oy$ tại $M$ và $N$.a) Chứng tỏ rằng tam giác $OMN$ có diện tích không đổi.b) Chứng tỏ rằng điểm giữa của đoạn $MN$ là tiếp điểm của $(D)$ với $(C)$.c) Khi nào thì khoảng cách từ gốc tọa độ $O$ đến $(D)$ là lớn nhất
  9. Đề: Trên parabol $y = {x^2}$, lấy hai điểm $A( – 1, 1), B(3 , 9)$ và  một điểm $M$ thuộc cung  . Xác định vị trí của $M$ sao cho tam giác $ABM$ có diện tích lớn nhất.
  10. Đề:  Cho $x,y,z$ là các số thực thỏa mãn $x^2+y^2+z^2 \leq 1$Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $Q=xy+yz+2zx$
  11. Đề: Cho hàm số :  $y=\sqrt{\sin x } + \sqrt{\cos x }$.  Tìm $max  y ,  min  y.$
  12. Đề: Cho các số thực không âm $a,b$ thỏa mãn $a+b=1$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :       $A=16ab(a-b)^2$
  13. Đề:   Cho $x>0$, tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:         $y=4x+\frac{9\pi^2}{x}+\sin x$
  14. Đề: Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng $(P)$ đi qua một đường chéo của hình lập phương. Phải chọn mặt phẳng $(P)$ thế nào để thiết diện thu được có diện tích nhỏ nhất?
  15. Đề: Cho hàm số :  $y= \frac{ \sin x + 2 \cos x +3}{ 2 \sin x+\cos x +3}.$  Tìm  $max  y  , min  y.$

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Bài tập tự luận về hàm số




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.