• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Bất đẳng thức - Bài tập tự luận / Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx)   (1)$

Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx)   (1)$

Ngày 11/07/2021 Thuộc chủ đề:Bất đẳng thức - Bài tập tự luận Tag với:Các dạng bất đẳng thức khác

Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx)   (1)$

Bat dang thuc

Lời giải

Đề bài:
Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx)   (1)$
Lời giải

Cho $a=b>0, c=0$, ta có : $\displaystyle 2x^2a^6\leq xa^6\Leftrightarrow 2x^2\leq x\Leftrightarrow 0\leq x\leq \frac{1}{2}$

Đảo lại, giả sử $\displaystyle x\in [0;\frac{1}{2}]$. không giảm tổng quát, giả sử $a\geq b\geq c\geq 0$.
Đặt: $b^2+c^2+(x-1)a^2=A, a^2+bcx=A_1$;
        $a^2+c^2+(x-1)b^2=B, b^2+acx=B_1$;
        $a^2+b^2+(x-1)c^2=C, c^2+abx=C_1$.
Dễ thấy $B,C,A_1,B_1,C_1\geq 0$.
Nếu $A\leq 0$ thì bất đẳng thức $(1)$ đúng nên chỉ xét trường hợp $A>0$.
Ta có: $AB-C_1^2=(a-b)^2[xc^2+(x-1)(a+b)^2]\leq 0$
vì $xc^2\leq (1-x)c^2\leq (1-x)(a+b)^2$.
Vậy, $AB\leq C_1^2    (2)$
Tương tự:
     $AC-B_1^2=(a-c)^2[xb^2+(x-1)(a+c)^2]=k\leq 0   (3)$
      $BC-A^2_1=(b-c)^2[xa^2+(x-1)(b+c)^2]    (4)$
Ta sẽ chứng minh :
      $BC-A_1^2\leq -k.   (5)  $
Thật vậy, vì $0\leq x\leq 1-x$ nên:
       $xa^2\leq (1-x)(a+c)^2, xb^2\leq (1-x)(b+c)^2$.
Do đó: $xa^2+(x-1)(b+c)^2\leq (1-x)(a+c)^2-xb^2$.
Lại có: $a-c\geq b-c\geq 0$
mà: $(1-x)(a+c)^2\geq (1-x)b^2\geq xb^2$.
Do đó: $(b-c)^2[xa^2+(x-1)(b+c)^2]\leq (a-c)^2[(1-x)(a+c)^2-xb^2]=-k$
Từ $(3), (5)$ ta có:
$AC.BC\leq (B_1^2+k)(A_1^2-k)=A_1^2B_1^2+kA_1^2-kB_1^2-k^2$
                 $\leq A_1^2B_1^2 $( do $A_1\geq B_1\geq 0\geq k )   (6)$
Nhân $(2)$ và $(6)$ theo từng vế ta có $(AB.AC.BC)^2\leq A_1^2B_1^2C_1^2\Leftrightarrow ABC\leq A_1B_1C_1$(do các số đều không âm). Đó là đpcm.

=========
Chuyên mục: Các dạng bất đẳng thức khác

Bài liên quan:

  1. Đề bài: Cho $n$ số thực không âm $x_1, x_2, …, x_n$ thỏa mãn điều kiện: $x_1+x_2+…+x_n\leq  \frac{1}{2} $Chứng minh rằng : $(1-x_1)(1-x_2)…(1-x_n)\geq  \frac{1}{2} $
  2. Đề bài: Chứng minh rằng với mọi số nguyên $n \ge 3$ ta đều có:        ${n^{n + 1}} > {(n + 1)^n}$
  3. Đề bài: Cho $x,y,z$ dương và $x(x+y+z)=3yz$. Chứng minh:$(x+y)^{3}+(x+z)^{3}+3(x+y)(y+z)(z+x)\leq 5 (y+z)^{3} $
  4. Đề bài:    Cho $b>c>d$. Chứng minh rằng với mọi $a$ ta luôn có:        $(a+b+c+d)^2>8(ac+bd)          (1)$
  5. Đề bài: Cho $\begin{cases}a>0 \\ a^{2}=bc \\ a+b+c=abc \end{cases}$Chứng minh rằng: $b,c>0$.
  6. Đề bài: Chứng minh rằng trong $3$ bất đẳng thức sau đây ít nhất có $1$ bất đẳng thức đúng:$2(a^{2}+b^{2})\geq(b+c)^{2};2(b^{2}+c^{2})\geq(c+a)^{2};2(c^{2}+a^{2})\geq(a+b^{2})$
  7. Đề bài: Cho $a,b,c >0, a+b=c$.Chứng minh rằng:$\sqrt[4]{a^{3}}+\sqrt[4]{b^{3}}>\sqrt[4]{c^{3}}$
  8. Đề bài: Cho $ x_1,x_2, … , x_{2008} \in [\frac{\pi}{6};\frac{\pi}{2}]$. Tìm giá trị lớn nhất của: $y=(\sin x_1+\sin x_2+ … +\sin x_{2008}).\left ( \frac{1}{\sin x_1} + \frac{1}{\sin x_2}+…+ \frac{1}{\sin x_{2008}}\right )$
  9. Đề bài: Chứng minh bất đẳng thức:Nếu $a+b \geq  2$ thì $\frac{a^{n}+b^{n}}{2}\leq  \frac{a+b}{2}\frac{a^{n}+b^{n}}{2}\leq \frac{a^{n+1}+b^{n+1}}{2}  $
  10. Đề bài: Chứng minh rằng: $-(1+x^{2})^{n}\leq (1-x^{2})^{n}+(2x)^{n}\leq (1+x^{2})^{n},\forall x \in R,\forall n\in N$\$\left\{ \begin{array}{l}0,1 \end{array} \right.\left. \right \}$
  11. Đề bài: Cho $|x|\leq 1,n\in Z,n \geq 2$.Chứng minh rằng:$(1+x)^{n}+(1-x)^{n}\leq 2^{n}$
  12. Đề bài: Chứng minh rằng:$n^{n} > (n+1) ^{n-1} .\forall n \in Z,n \geq 2$
  13. Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì:      $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2            (1)$
  14. Đề bài: Cho $0\leq a,b,c,d\leq 1$.Chứng minh rằng:$\frac{a}{bcd+1}+\frac{b}{cda+1}+\frac{c}{dab+1}+\frac{d}{abc+1}\leq 3$
  15. Đề bài: Chứng minh bất dẳng thức:a) $\sin ^{4}x+\cos ^{8}x\leq  1                                               b) \sin^{10}x+\cos^{11}x \leq \ 1$ c)$(1+x)^{n}+(1-x)^{n} \leq  2^{n}; (|x|\leq  1), n \geq   1$

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.