• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit / Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn biểu thức sau  \({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)?\)

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn biểu thức sau 

\({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)?\)

Ngày 30/06/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit Tag với:HAM SO MU VDC, Logarit nang cao, TN THPT 2021

DẠNG TOÁN PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG, BIẾN ĐỔI MŨ, LOGARIT – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
  ĐỀ BÀI:
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn biểu thức sau 

\({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)?\)

A. \(3\). 

B. \(2\). 

C. \(1\). 

D. Vô số.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Cách 1. 

Ta có: \({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)\)

\( \Leftrightarrow {\log _4}\left[ {\left( {x + 1} \right) + \left( {y + 2} \right)} \right] = {\log _5}\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + \left( {y + 2} \right){}^2} \right]\)

Đặt \(X = x + 1;\,\,Y = y + 2\). Khi đó ta có: \({\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\)

Đặt \(t = {\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\).

Suy ra ta có hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}X + Y = {4^t}\\{X^2} + {Y^2} = {5^t}\end{array} \right.\)

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 

\({\left( {X + Y} \right)^2} \le 2({X^2} + {Y^2}) \Leftrightarrow {16^t} \le {2.5^t} \Leftrightarrow t \le {\log _{\frac{{16}}{5}}}2.\)

Mặt khác: \({X^2} = {5^t} – {Y^2} \le {5^t} \le {5^{{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}} \Leftrightarrow  – {5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}} \le X \le {5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}\)

Vì \(X \in \mathbb{Z} \Rightarrow X \in \left\{ { – 1;0;1} \right\}\).

Tương tự ta có: \( – {5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}} \le Y \le {5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}\).

TH1: \(X = 0\), ta có phương trình \({\log _4}Y = {\log _5}Y{}^2\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\).

\(Y = 1\)là nghiệm của phương trình \(\left( 1 \right)\). Do đó \(X = 0\) thỏa mãn

Suy ra: \(x = y =  – 1\).

TH2: \(X =  – 1\), ta có phương trình \({\log _4}\left( {Y – 1} \right) = {\log _5}\left( {1 + Y{}^2} \right)\,\,\,\,\left( 2 \right)\).

Xét hàm số: \(f\left( Y \right) = {\log _4}\left( {Y – 1} \right) – {\log _5}\left( {1 + {Y^2}} \right)\),\(Y \in \left( {1;{5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}} \right]\)

Ta có: \(f’\left( Y \right) = \frac{1}{{\left( {Y – 1} \right)\ln 4}} – \frac{{2Y}}{{\left( {1 + {Y^2}} \right)\ln 5}} > 0,\,\forall Y \in \left( {1;{5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}} \right]\)

Suy ra hàm số đồng biến trên\(\left( {1;\beta } \right]\), với \(\beta  = {5^{\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}\)

\( \Rightarrow \mathop {Max}\limits_{\left( {1;\beta } \right]} f\left( Y \right) = f\left( \beta  \right) \approx  – 1,1477689 < 0\)

\( \Rightarrow f\left( Y \right) = 0\) vô nghiệm. Hay phương trình \(\left( 2 \right)\) vô nghiệm. 

Do đó: \(X =  – 1\) 

TH3: \(X = 1\), ta có \({\log _4}\left( {Y + 1} \right) = {\log _5}\left( {1 + Y{}^2} \right)\,\,\left( 3 \right)\). 

\(Y = 0\) là nghiệm của phương trình \(\left( 3 \right)\). 

Do đó \(X = 1\) thỏa. 

Vậy có \(2\) giá trị \(X \in \mathbb{Z}\) thỏa mãn là: \(\left[ \begin{array}{l}X = 0\\X = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  – 1\\x = 0\end{array} \right.\).

Cách 2: 

Ta có: \({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)\)

\( \Leftrightarrow {\log _4}\left[ {\left( {x + 1} \right) + \left( {y + 2} \right)} \right] = {\log _5}\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + \left( {y + 2} \right){}^2} \right]\)

Đặt \(X = x + 1;\,\,Y = y + 2\). Khi đó ta có: \({\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\)

Đặt \(t = {\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\).

Suy ra ta có hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}X + Y = {4^t}\\{X^2} + {Y^2} = {5^t}\end{array} \right.\)

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 

\({\left( {X + Y} \right)^2} \le 2({X^2} + {Y^2}) \Leftrightarrow {16^t} \le {2.5^t} \Leftrightarrow t \le {\log _{\frac{{16}}{5}}}2.\)

Khi đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}0 < X + Y = {4^t} \le {4^{{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}\\0 < {X^2} + {Y^2} = {5^t}{ \le ^{{{\log }_{\frac{{16}}{5}}}2}}\end{array} \right.\).

Minh họa bằng hình vẽ:

Có bao nhiêu số nguyên (x) sao cho tồn tại số thực (y) thỏa mãn biểu thức sau </p> <p>({log _4}left( {x + y + 3} right) = {log _5}left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} right)?)</p> 1

Vậy có \(2\) giá trị \(X \in \mathbb{Z}\) thỏa mãn là\(\left[ \begin{array}{l}X = 0\\X = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  – 1\\x = 0\end{array} \right.\).

Cách 3:

Ta có: \({\log _4}\left( {x + y + 3} \right) = {\log _5}\left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} \right)\)

\( \Leftrightarrow {\log _4}\left[ {\left( {x + 1} \right) + \left( {y + 2} \right)} \right] = {\log _5}\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + \left( {y + 2} \right){}^2} \right]\)

Đặt \(X = x + 1;\,\,Y = y + 2\). Khi đó ta có: \({\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\)

Đặt \(t = {\log _4}\left( {X + Y} \right) = {\log _5}\left( {{X^2} + Y{}^2} \right)\).

Suy ra ta có hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}X + Y = {4^t}\\{X^2} + {Y^2} = {5^t}\end{array} \right.\)

Lượng giác hóa: đặt \(\left\{ \begin{array}{l}X = \sqrt {{5^t}} .\cos \alpha \\Y = \sqrt {{5^t}} .\sin \alpha \end{array} \right.,\alpha  \in \left( {0;2\pi } \right).\)

Từ đó ta được: \(\sqrt {{5^t}} .\cos \alpha  + \sqrt {{5^t}} .\sin \alpha  = {4^t} \Rightarrow \cos \alpha  + \sin \alpha  = \frac{{{4^t}}}{{\sqrt {{5^t}} }} = {\left( {\frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)^t}\).

\( \Rightarrow t = {\log _{\frac{4}{{\sqrt 5 }}}}\left( {\cos \alpha  + \sin \alpha } \right).\)

Ta có: \(x = X – 1 = \sqrt {{5^t}} .\cos \alpha  – 1 = \sqrt {{5^{{{\log }_{\frac{4}{{\sqrt 5 }}}}\left( {\cos \alpha  + \sin \alpha } \right)}}} .\cos \alpha  – 1\)

Dùng casio, dò bảng và tìm đáp án

Có bao nhiêu số nguyên (x) sao cho tồn tại số thực (y) thỏa mãn biểu thức sau </p> <p>({log _4}left( {x + y + 3} right) = {log _5}left( {{x^2} + {y^2} + 2x + 4y + 5} right)?)</p> 2

Vậy ta thấy \(x\) chạy trong khoảng từ \( – 1,16\) đến \(0,3334088261\). Vì theo đề \(x\) nguyên nên \(x \in \left\{ { – 1;0} \right\}\).

PHƯƠNG PHÁP CHUNG 1. ĐẠO HÀM g'(x) 2. DÙNG HÀM ĐẶC TRƯNG, BIẾN ĐỔI MŨ, LOGARIT ĐỂ CÔ LẬP m = g'(x) 3. Lập BBT xét dấu g'(x) 4. Dựa vào BBT xét các điều kiện thoat yêu cầu bài toán. ===========

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\log_{3} \frac{\left(x^{2}-4 x\right)^{2}}{4096}<\log_{2} \frac{x^{2}-4 x}{27}$ ?
  2. Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x ; y)$ thỏa mãn \(\log {2}\left(x^{2}+y^{2}+4 x\right)+\log {3}\left(x^{2}+y^{2}\right) \leq \log {2} x+\log {3}\left(15 x^{2}+15 y^{2}+48 x\right) ?\)
  3. Đề toán 2022 [Mức độ 4] Xét tất cả các số thực  \(x,y\) sao cho \({a^{4x – {{\log }_5}{a^2}}} \le {25^{40 – {y^2}}}\) với mọi số thực dương \(a\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} + x – 3y\) bằng

  4. Đề toán 2022 [2H3-2.3-3] Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {2;1; – 1} \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng chứa trục \(Oy\) sao cho khoảng cách từ \(A\) đến \(\left( P \right)\) là lớn nhất. Phương trình của \(\left( P \right)\) là

  5. Đề toán 2022 [2D2-4.4-4]  Xét tất cả các số thực \(x\), \(y\) sao cho \({49^{9 – {y^2}}} \ge {a^{4x – {{\log }_7}{a^2}}}\) với mọi số thực dương \(a\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} + 4x – 3y\) bằng.

  6. Đề toán 2022 Xét tất cả các số thực \(x,y\)sao cho \({27^{5 – {y^2}}} \ge {a^{6x – {{\log }_3}{a^3}}}\)với số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} – 4x + 8y\)bằng

  7. Đề toán 2022 Xét tất cả các số thực \(x\), \(y\) sao cho \({8^{9 – {y^2}}} \ge {a^{6x – {{\log }_2}{a^3}}}\) với mọi số thực dương \(a\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} – 6x – 8y\) bằng

  8. Đề toán 2022 [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương \(a\) sao cho ứng với mỗi \(a\) có đúng hai số nguyên \(b\) thỏa mãn \(\left( {{3^b} – 3} \right)\left( {a{{.2}^b} – 16} \right) < 0?\)

  9. Đề toán 2022 [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương \(a\) sao cho với mỗi \(a\) có đúng hai số nguyên \(b\) thỏa mãn\(\left( {{4^b} – 1} \right)\left( {a{{.3}^b} – 10} \right) < 0\)

  10. Đề toán 2022 [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương \(a\) sao cho ứng với mỗi \(a\) có đúng ba số nguyên \(b\) thoả mãn \(\left( {{3^b} – 3} \right)\left( {a{{.2}^b} – 18} \right) < 0\)?

  11. Đề toán 2022 [2D2-6.1-3] Có bao nhiêu số nguyên dương \(a\) sao cho ứng với mỗi \(a\) có đúng hai số nguyên \(b\) thỏa mãn \(\left( {{5^b} – 1} \right)\left( {a{{.2}^b} – 5} \right) < 0\)

  12. 39 câu trắc nghiệm VDC Mũ – Logarit
  13. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  14. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  15. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.