DẠNG TOÁN 41 TÍCH PHÂN HÀM ẨN – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021 Theo đề tham khảo Toán 2021 của Bộ GD&ĐT ĐỀ BÀI: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0\), \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^2}f\left( x … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0\), \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f’\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x = 7} \) và \(\int\limits_0^1 {{x^2}f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}} \). Tíchphân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
Trắc nghiệm Tích phân
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({f^3}(x) + 3f(x) = \sin (2{x^3} – 3{x^2} + x),\,\forall x \in \mathbb{R}\). Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(x)} {\rm{d}}x\) thuộc khoảng nào?
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({f^3}(x) + 3f(x) = \sin (2{x^3} - 3{x^2} + x),\,\forall x \in \mathbb{R}\). Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(x)} {\rm{d}}x\) thuộc khoảng nào? A. \(( - 1;1)\). B. \(( - 3; - 2)\). C. \((1;2)\). D. \(( - 2; - 1)\) Lời giải Đặt \(t = x - \frac{1}{2} \Rightarrow x = t + \frac{1}{2}\) ta … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \({f^3}(x) + 3f(x) = \sin (2{x^3} – 3{x^2} + x),\,\forall x \in \mathbb{R}\). Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(x)} {\rm{d}}x\) thuộc khoảng nào?
Cho hàm số f(x) có f(0) = -1 và \(f’\left( x \right) = x\left( {6 + 12x + {e^{ – x}}} \right),\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng
Cho hàm số f(x) có f(0) = -1 và \(f'\left( x \right) = x\left( {6 + 12x + {e^{ - x}}} \right),\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng A. 3e B. 3e-1 C. 4-3e-1 D. -3e-1 ================= Ta có: \(f'\left( x \right) = x\left( {6 + 12x + {e^{ - x}}} \right),\forall x \in R\) nên f(x) là một nguyên hàm của f'(x) \(\int … [Đọc thêm...] vềCho hàm số f(x) có f(0) = -1 và \(f’\left( x \right) = x\left( {6 + 12x + {e^{ – x}}} \right),\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), thỏa mãn \(f\left( x \right) = x\left( {1 + \frac{1}{{\sqrt x }} – f’\left( x \right)} \right)\,,\,\forall x \in \left( {0\,; + \infty } \right)\) và\(f\left( 4 \right) = \frac{4}{3}\). Giá trị của\(\int\limits_1^4 {\left( {{x^2} – 1} \right)f’\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), thỏa mãn \(f\left( x \right) = x\left( {1 + \frac{1}{{\sqrt x }} - f'\left( x \right)} \right)\,,\,\forall x \in \left( {0\,; + \infty } \right)\) và\(f\left( 4 \right) = \frac{4}{3}\). Giá trị của\(\int\limits_1^4 {\left( {{x^2} - 1} \right)f'\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng A. \(\frac{{457}}{{15}}\). B. … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), thỏa mãn \(f\left( x \right) = x\left( {1 + \frac{1}{{\sqrt x }} – f’\left( x \right)} \right)\,,\,\forall x \in \left( {0\,; + \infty } \right)\) và\(f\left( 4 \right) = \frac{4}{3}\). Giá trị của\(\int\limits_1^4 {\left( {{x^2} – 1} \right)f’\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ?
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ? A. \(\frac{\pi}{4}\) B. \(-\frac{\pi}{4}\) C. \(\frac{-1}{4}\) D. \(\frac{1}{4}\) ========== \(\begin{aligned} &\text { Từ } … [Đọc thêm...] vềCho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,\(f(0)=0 \text { và } f(x)+f\left(\frac{\pi}{2}-x\right)=\sin x \cdot \cos x \text { với } \forall x \in \mathbb{R}\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} x f^{\prime}(x) d x\) bằng ?
Câu 48: (MH Toan 2020) Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( 1-{{x}^{2}} \right)=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\int^0_{-1}f(x)\mathrm{d}x$ bằng
Câu 48: (MH Toan 2020) Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( 1-{{x}^{2}} \right)=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\int^0_{-1}f(x)\mathrm{d}x$ bằng A. \( - \frac{{17}}{{20}}\). B. \( - \frac{{13}}{4}\). C. \(\frac{{17}}{4}\). D. \( - 1\). Đáp án: B Ta có \(xf\left( {{x^3}} \right) + … [Đọc thêm...] vềCâu 48: (MH Toan 2020) Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( 1-{{x}^{2}} \right)=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\int^0_{-1}f(x)\mathrm{d}x$ bằng
Câu 38: (MH Toan 2020) Cho hàm số \(f(x)\) có \(f(3) = 3\) và \(f\prime (x) = \frac{x}{{x + 1 – \sqrt {x + 1} }}\), \(\forall x > 0\). Khi đó \(\int\limits_3^8 f (x){\rm{d}}x\) bằng
Câu 38: (MH Toan 2020) Cho hàm số \(f(x)\) có \(f(3) = 3\) và \(f\prime (x) = \frac{x}{{x + 1 - \sqrt {x + 1} }}\), \(\forall x > 0\). Khi đó \(\int\limits_3^8 f (x){\rm{d}}x\) bằng A. \(7\). B. \(\frac{{197}}{6}\). C. \(\frac{{29}}{2}\). D. \(\frac{{181}}{6}\). LỜI GIẢI Đáp án: B Ta có: \(f(x) = \int f \prime (x){\rm{d}}x = \int {\frac{x}{{x + 1 - \sqrt {x + 1} … [Đọc thêm...] vềCâu 38: (MH Toan 2020) Cho hàm số \(f(x)\) có \(f(3) = 3\) và \(f\prime (x) = \frac{x}{{x + 1 – \sqrt {x + 1} }}\), \(\forall x > 0\). Khi đó \(\int\limits_3^8 f (x){\rm{d}}x\) bằng
Xét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)=\sqrt{2+x}+x.f\left( 3-x^2 \right)$. Tính $I=\displaystyle\int_{-1}^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$.
Đề bài: Xét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)=\sqrt{2+x}+x.f\left( 3-x^2 \right)$. Tính $I=\displaystyle\int_{-1}^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$. A. $I=\dfrac{4}{3}.$ B. $I=2.$ C. $I=\dfrac{28}{3}.$ D. $I=\dfrac{14}{3}.$ Lời Giải: Xét tích phân $J=\displaystyle\int_{-1}^2{tf\left( … [Đọc thêm...] vềXét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)=\sqrt{2+x}+x.f\left( 3-x^2 \right)$. Tính $I=\displaystyle\int_{-1}^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$.
Xét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)+7f\left( 2-x \right)=2x$. Tính $I=\displaystyle\int_0^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$.
Đề bài: Xét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)+7f\left( 2-x \right)=2x$. Tính $I=\displaystyle\int_0^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$. A. $I=-4.$ B. $I=2.$ C. $I=\dfrac{1}{2}.$ D. $I=\dfrac{4}{3}.$ Lời Giải: Xét tích phân $I=\displaystyle\int_0^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$. Đặt $ x=2-t$ … [Đọc thêm...] vềXét hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ và thỏa $ f\left( x \right)+7f\left( 2-x \right)=2x$. Tính $I=\displaystyle\int_0^2{f\left( x \right)\textrm{ d}x}$.
Cho hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và thỏa điều kiên $ f\left( x^3+3x+1 \right)=3x+2,\forall x\in \mathbb{R}.$ Tính tích phân $I=\displaystyle\int_1^5{x.f’\left( x \right)\textrm{ d}x}$
Đề bài: Cho hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và thỏa điều kiên $ f\left( x^3+3x+1 \right)=3x+2,\forall x\in \mathbb{R}.$ Tính tích phân $I=\displaystyle\int_1^5{x.f'\left( x \right)\textrm{ d}x}$ A. $I=\dfrac{5}{4}.$ B. $I=\dfrac{17}{4}.$ C. $I=\dfrac{27}{4}.$ D. $I=\dfrac{33}{4}.$ Lời Giải: Xét … [Đọc thêm...] vềCho hàm số $ y=f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và thỏa điều kiên $ f\left( x^3+3x+1 \right)=3x+2,\forall x\in \mathbb{R}.$ Tính tích phân $I=\displaystyle\int_1^5{x.f’\left( x \right)\textrm{ d}x}$