Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt là: A. \(m \ge 2\) và \(m \le 1\) B. \(0 C. \(m > 2\) và \(m D. \(0 … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt là:
Trắc nghiệm Sự tương giao đồ thị hàm số
Đề: Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x – 1}}\) có đồ thị (C). Khẳng định sau đây là khẳng định sai?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\) có đồ thị (C). Khẳng định sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số không có cực trị. B. Đồ thị hàm số nhận điểm \(I\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) làm tâm đối xứng. C. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (0;-1). D. Giao điểm của … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x – 1}}\) có đồ thị (C). Khẳng định sau đây là khẳng định sai?
Đề: Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt. A. \(0 \le m \le 4\) B. \( - 4 \le m C. \( - 4 \le m \le 0\) D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
Đề: Cho hàm số \(y = {x^4} – 2m{{\rm{x}}^2} + {m^2} – 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng y = x – 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành.
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{{\rm{x}}^2} + {m^2} - 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng y = x - 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành. A. \(m=2\) B. \(m\geq 2\) C. \(m =0\) D. \(m \in \left \{ 0;2 \right \}\) Hãy … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = {x^4} – 2m{{\rm{x}}^2} + {m^2} – 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng y = x – 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành.
Đề: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số \(y = {x^2} + x\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Câu hỏi: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số \(y = {x^2} + x\) có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số \(y = {x^2} + x\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Đề: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\left( C \right)\). Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng \(d:y = x + m – 1\) cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = 2\sqrt 3\).
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\left( C \right)\). Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng \(d:y = x + m - 1\) cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = 2\sqrt 3\). A. \(m = 4 \pm \sqrt {10}\) B. \(m = 2 \pm \sqrt {10}\) C. \(m = 4 \pm \sqrt 3\) D. \(m = 2 \pm \sqrt … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\left( C \right)\). Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng \(d:y = x + m – 1\) cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho \(AB = 2\sqrt 3\).
Đề: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(d:x + 3y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x – 3}}{{x – 1}}\) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1; 0).
Câu hỏi: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(d:x + 3y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1; 0). A. m=6 B. m=4 C. m=-6 D. m=-4 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(d:x + 3y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x – 3}}{{x – 1}}\) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1; 0).
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3x + 2\) tại 3 điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) tại 3 điểm phân biệt. A. \(0 \le m \le 4\) B. \(m>4\) C. \(0 D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3x + 2\) tại 3 điểm phân biệt.
Đề: Biết rằng đường thẳng \(y = – 2x + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) tại điểm duy nhất; kí hiệu \(\left ( x_0;y_0 \right )\) là tọa độ của điểm đó. Tìm \(y_0\).
Câu hỏi: Biết rằng đường thẳng \(y = - 2x + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) tại điểm duy nhất; kí hiệu \(\left ( x_0;y_0 \right )\) là tọa độ của điểm đó. Tìm \(y_0\). A. \({y_0} = 2\) B. \({y_0} = 4\) C. \({y_0} = 0\) D. \({y_0} = -1\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề: Biết rằng đường thẳng \(y = – 2x + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) tại điểm duy nhất; kí hiệu \(\left ( x_0;y_0 \right )\) là tọa độ của điểm đó. Tìm \(y_0\).
Đề: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x – 1}}\) có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M và N. Điểm \(I({x_0};{y_0})\) là trung điểm của MN. Tìm \(y_0\).
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M và N. Điểm \(I({x_0};{y_0})\) là trung điểm của MN. Tìm \(y_0\). A. \({y_0} = - 3\) B. \({y_0} = - 2\) C. \({y_0} = 1\) D. \({y_0} = 2\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x – 1}}\) có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M và N. Điểm \(I({x_0};{y_0})\) là trung điểm của MN. Tìm \(y_0\).