Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \left| {{x^4} - 2{x^2}} \right|\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left| {{x^4} - 2{x^2}} \right| = m\) có 4 nghiệm phân biệt. A. \(m = 1.\) B. \(m = 0.\) C. \(m > 1.\) D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = \left| {{x^4} – 2{x^2}} \right|\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left| {{x^4} – 2{x^2}} \right| = m\) có 4 nghiệm phân biệt.
Trắc nghiệm tương giao đồ thi thông hiểu
Đề: Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – {x^2} + x – 2\) và đồ thị của hàm số \(y = {x^2} – x + 2\) cắt nhau tại điểm duy nhất; kí hiệu \(({x_0};{y_0})\) là toạ độ của điểm đó. Tính \({y_0}.\)
Câu hỏi: Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + x - 2\) và đồ thị của hàm số \(y = {x^2} - x + 2\) cắt nhau tại điểm duy nhất; kí hiệu \(({x_0};{y_0})\) là toạ độ của điểm đó. Tính \({y_0}.\) A. \({y_0} = 4\) B. \({y_0} = 2\) C. \({y_0} = 3\) D. \({y_0} = 6\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề: Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – {x^2} + x – 2\) và đồ thị của hàm số \(y = {x^2} – x + 2\) cắt nhau tại điểm duy nhất; kí hiệu \(({x_0};{y_0})\) là toạ độ của điểm đó. Tính \({y_0}.\)
Đề: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^4} – 4{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
Câu hỏi: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^4} - 4{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt? A. \(m=4\) B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left\{ 4 \right\}\) C. \(m D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^4} – 4{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):x – 2y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):x - 2y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt. A. \(\frac{{3 - 4\sqrt 2 }}{2}<m<\frac{{3 + 4\sqrt 2 }}{2}\) B. \( 3 - 4\sqrt 2 < m < 3 + 4\sqrt 2 \) C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m <\frac{{3 - 4\sqrt 2 }}{2}} \\{m … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):x – 2y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt.
Đề: Đường thẳng y=x+2 cắt đường cong \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x – 1}}\) tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu hỏi: Đường thẳng y=x+2 cắt đường cong \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 1}}\) tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. \(AB = \frac{{5\sqrt 2 }}{4}.\) B. \(AB = 5\sqrt 2 .\) C. \(AB = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}.\) D. \(AB = \frac{{9\sqrt 2 }}{2}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề: Đường thẳng y=x+2 cắt đường cong \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x – 1}}\) tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Đề: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – 3x – 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} – 3x – 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là:
Câu hỏi: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x - 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} - 3x - 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là: A. \(1 B. \(m = 0\)\ C. \(m = 0,m = 3\) D. \( - 3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – 3x – 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} – 3x – 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là:
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + mx + 1\) cắt đường thẳng \(y = 1\) tại 3 điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + mx + 1\) cắt đường thẳng \(y = 1\) tại 3 điểm phân biệt. A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài B. m C. \(m\in\mathbb{R}\) D. m>0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + mx + 1\) cắt đường thẳng \(y = 1\) tại 3 điểm phân biệt.
Đề: Cho hàm số \(y = – {x^3} – x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = – x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = - {x^3} - x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = - x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = – {x^3} – x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = – x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt. A. m B. 0 C. -1 D. m>0. Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp án đúng: C Ta … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt.
Đề: Cho hàm số \(y = – {x^3} – x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = – x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = - {x^3} - x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = - x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = – {x^3} – x + 1\) có đồ thị (C) và đường thẳng \(d:y = – x + {m^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?